Trang chủ Thông báo đấu giá

Thông báo đấu giá

Quyền sử dụng đất 44 lô đất tại Khu dân cư xứ Cồn Khoai, tổ dân phố An Lỗ, phường Phong Hiền (giai đoạn 2), thị xã Phong Điền (08/02/2025)
Loại đấu giá Bất động sản
Địa bàn Thị xã Phong Điền
Thời gian nộp hồ sơ đấu giá 17:30 06/02/2025 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
Thời gian tổ chức bán đấu giá 08:30 08/02/2025 tại Hội trường UBND phường Phong Hiền, thị xã Phong Điền

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Phong Điền tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất như sau:

  1. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá, nơi có tài sản đấu giá, giấy tờ tài sản đấu giá và người có tài sản đấu giá

a. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá, nơi có tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất 44 lô đất tại Khu dân cư xứ Cồn Khoai, tổ dân phố An Lỗ, phường Phong Hiền (giai đoạn 2), thị xã Phong Điền, thành phố Huế, cụ thể như sau:

- Danh mục loại đất: Đất ở đô thị.

- Vị trí: Các lô đất nằm ở vị trí hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m; một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m.

- Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:

+ Diện tích (44 lô đất): 8.686,6 m2.

+ Hạ tầng kỹ thuật: Cơ sở hạ tầng (san nền, điện, nước, đường giao thông,..) đang được đầu tư đầy đủ.

  • Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
  • Mục đích: Đất ở đô thị.
  • Hình thức: Giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá.
  • Thời gian sử dụng: Lâu dài.

b. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Phong Điền, địa chỉ: 33 Phò Trạch, phường Phong Thu, thị xã Phong Điền, thành phố Huế.

2. Giá khởi điểm tài sản đấu giá, tiền đặt trước, bước giá, chi tiết từng lô như sau:

STT

Số lô

Số thửa

Số tờ bản đồ

Diện tích (m2)

Vị trí, khu vực

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng/lô)

Bước giá (đồng/lô)

Tiền đặt trước (đồng/lô)

1

A01

662

77

220,30

Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m

5.800.000

 1.277.740.000

  60.000.000

255.000.000

2

A03

664

77

152,10

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    836.550.000

  40.000.000

167.000.000

3

A04

665

77

152,20

5.500.000

    837.100.000

  40.000.000

167.000.000

4

A05

666

77

152,20

5.500.000

    837.100.000

  40.000.000

167.000.000

5

A06

667

77

152,20

5.500.000

    837.100.000

 40.000.000

167.000.000

6

A07

668

77

152,20

5.500.000

    837.100.000

  40.000.000

167.000.000

7

A09

670

77

152,20

5.500.000

    837.100.000

 40.000.000

167.000.000

8

A10

671

77

152,30

5.500.000

    837.650.000

  40.000.000

167.000.000

9

A12

673

77

206,50

Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m

5.800.000

 1.197.700.000

 60.000.000

239.000.000

10

A24

698

77

206,90

Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m

5.800.000

 1.200.020.000

  60.00.000

240.000.000

11

B04

677

77

152,40

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    838.200.000

  40.000.000

167.000.000

12

B05

678

77

152,40

5.500.000

    838.200.000

  40.000.000

167.000.000

13

B06

679

77

152,40

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    838.200.000

  40.000.000

167.000.000

14

B08

681

77

152,50

5.500.000

    838.750.000

  40.000.000

167.000.000

15

B09

682

77

152,50

5.500.000

    838.750.000

  40.000.000

167.000.000

16

B10

683

77

152,50

5.500.000

    838.750.000

  40.000.000

167.000.000

17

B11

684

77

152,50

5.500.000

    838.750.000

  40.000.000

167.000.000

18

B12

685

77

152,50

5.500.000

    838.750.000

  40.000.000

167.000.000

19

B13

686

77

284,80

Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m

5.800.000

 1.651.840.000

  80.000.000

330.000.000

20

B23

708

77

153,30

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    843.150.000

40.000.000

168.000.000

21

B26

711

77

191,90

Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m

5.800.000

1.113.020.000

50.000.000

222.000.000

22

C01

638

77

333,00

Hai mặt tiền đường quy hoạch 24,0m và đường quy hoạch 13,5m

6.800.000

2.264.400.000

100.000.000

452.000.000

23

C03

640

77

209,90

Một mặt tiền đường quy hoạch 24,0m

6.500.000

1.364.350.000

60.000.000

272.000.000

24

C04

641

77

209,10

6.500.000

 1.359.150.000

60.000.000

271.000.000

25

C05

642

77

208,30

6.500.000

 1.353.950.000

60.000.000

270.000.000

26

C06

643

77

207,40

6.500.000

1.348.100.000

60.000.000

269.000.000

27

C07

644

77

206,60

6.500.000

1.342.900.000

60.000.000

268.000.000

28

C08

645

77

205,70

Một mặt tiền đường quy hoạch 24,0m

6.500.000

1.337.050.000

60.000.000

267.000.000

29

C09

646

77

204,90

6.500.000

 1.331.850.000

60.000.000

266.000.000

30

C10

647

77

204,10

6.500.000

 1.326.650.000

60.000.000

265.000.000

31

C11

648

77

203,20

6.500.000

1.320.800.000

60.000.000

264.000.000

32

C12

649

77

276,30

Hai mặt tiền đường quy hoạch 24,0m và đường quy hoạch 13,5m

6.800.000

 1.878.840.000

 90.000.000

375.000.000

33

C13

650

77

323,70

Hai mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 11,5m

5.800.000

 1.877.460.000

 90.000.000

375.000.000

34

C14

651

77

210,50

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

 1.157.750.000

50.000.000

231.000.000

35

C15

652

77

209,70

5.500.000

 1.153.350.000

50.000.000

230.000.000

36

C16

653

77

208,90

5.500.000

 1.148.950.000

50.000.000

229.000.000

37

C17

654

77

208,10

5.500.000

 1.144.550.000

50.000.000

228.000.000

38

C18

655

77

207,30

5.500.000

 1.140.150.000

50.000.000

228.000.000

39

C19

656

77

206,40

5.500.000

 1.135.200.000

50.000.000

227.000.000

40

C20

657

77

205,60

5.500.000

 1.130.800.000

50.000.000

226.000.000

41

C21

658

77

204,80

5.500.000

 1.126.400.000

50.000.000

225.000.000

42

C22

659

77

204,00

5.500.000

 1.122.000.000

50.000.000

224.000.000

43

C23

660

77

203,20

5.500.000

 1.117.600.000

50.000.000

223.000.000

44

C24

661

77

277,10

Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m

5.800.000

 1.607.180.000

80.000.000

321.000.000

Tổng cộng: 44 lô

8.686,6

 

 

50.9490.950.000

 

 

 

Mức giá khởi điểm chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

a. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp tiền đặt trước từ 08 giờ 00 phút ngày 22 tháng 01 năm 2025 đến 17 giờ 30 phút ngày 06 tháng 02 năm 2025 và nộp vào số tài khoản 116869099999 tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Huế của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế.

 Nội dung nộp tiền đặt trước ghi: “Họ và tên người tham gia đấu giá” đặt trước đấu giá ....lô KDC Cồn Khoai, Phong Hiền.

b. Bước giá: là mức chênh lệch tối thiểu giữa các lần trả giá và được áp dụng từ vòng thứ 2 trở đi.

3. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày 04/02/2025 đến 06/02/2025 tại nơi có tài sản đấu giá. Khách hàng có nhu cầu đăng ký xem tài sản tại Trung tâm đến 17 giờ 00 phút ngày 03 tháng 02 năm 2025.

4. Ngày, giờ bắt đầu, hết hạn bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; Hồ sơ mời tham gia đấu giá và tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá:

a. Ngày, giờ bắt đầu, hết hạn bán hồ sơ mời tham gia đấu giá và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ 08 giờ 00 phút ngày 22 tháng 01 năm 2025 đến 17 giờ 30 phút ngày 06 tháng 02 năm 2025 tại Trung tâm, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, quận Phú Xuân, thành phố Huế.

- Từ 08 giờ 30’ đến 11 giờ 00’ ngày 06 tháng 02 năm 2025, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế tiếp nhận hồ sơ tại UBND phường Phong Hiền, thị xã Phong Điền, thành phố Huế.

b. Hồ sơ mời tham gia đấu giá bao gồm: Phiếu đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu); Quy chế cuộc đấu giá; Tài liệu liên quan đến tài sản đấu giá.

c. Tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá: 500.000 đồng/hồ sơ/lô.

5. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ 08 giờ 00 phút ngày 22 tháng 01 năm 2025 đến 17 giờ 30 phút ngày 06 tháng 02 năm 2025 tại Trung tâm, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, quận Phú Xuân, thành phố Huế.

6. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại phiên đấu giá theo phương thức trả giá lên không hạn chế số vòng trả giá.

7. Thời gian, địa điểm tổ chức phiên đấu giá: 08 giờ 30 phút ngày 08 tháng 02 năm 2025 tại Hội trường UBND phường Phong Hiền, thị xã Phong Điền, thành phố Huế.