Trang chủ Thông báo đấu giá

Thông báo đấu giá

Đấu giá quyền sử dụng đất tại 04 khu đất trên địa bàn các phường Tứ Hạ, Hương Văn, Hương Vân và xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà
Loại đấu giá Bất động sản
Địa bàn Thị xã Hương Trà
Thời gian nộp hồ sơ đấu giá 17:30 31/03/2025 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
Thời gian tổ chức bán đấu giá 08:30 03/04/2025 tại Hội trường UBND phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà
File thông báo đính kèm

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại 04 khu đất trên địa bàn các phường Tứ Hạ, Hương Văn, Hương Vân và xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà, thành phố Huế như sau:

  1. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá, nơi có tài sản đấu giá, giấy tờ tài sản đấu giá và người có tài sản đấu giá

a. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá, nơi có tài sản đấu giá:

- Quyền sử dụng đất 41 lô đất tại 04 khu đất trên địa bàn các phường Tứ Hạ, Hương Văn, Hương Vân và xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà cụ thể như sau:            

+ Khu quy hoạch TDP3, phường Tứ Hạ: 10 lô.

+ Khu dân cư tổ dân phố Lại Bằng 2, phường Hương Vân: 13 lô.

+ Khu quy hoạch Kiện Thượng, phường Hương Văn: 08 lô.

+ Khu quy hoạch thôn Đông Hòa, xã Bình Tiến: 10 lô.

- Diện tích quỹ đất 04 khu đất: 10.375,5 m2; Trong đó:

+ Khu quy hoạch TDP3, phường Tứ Hạ: 2.436,4 m2.

+ Khu dân cư tổ dân phố Lại Bằng 2, phường Hương Vân: 3.191,4 m2.

+ Khu quy hoạch Kiện Thượng, phường Hương Văn: 2.904,4 m2.

+ Khu quy hoạch thôn Đông Hòa, xã Bình Tiến: 1.843,3 m2.

- Mục đích sử dụng đất: Đất ở.

- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.

- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.

b. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà; địa chỉ: 113 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, thành phố Huế.

2. Giá khởi điểm tài sản đấu giá, tiền đặt trước, bước giá, chi tiết từng lô như sau:

STT

Ký hiệu lô đất

Số thửa

Tờ bản đồ

Khu vực

- vị trí

Diện tích (m2)

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

Bước giá (đồng)

Ghi chú

 

I./ KHU QUY HOẠCH TDP 3, PHƯỜNG TỨ HẠ: 10 LÔ

1

LK1-01

399

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)

302,2

8.000.000

2.417.600.000

483.520.000

120.880.000

Hiện trạng đường Sông Bồ 16,5m

 

2

LK1-07

405

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

229,0

6.000.000

1.374.000.000

274.800.000

68.700.000

 

 

3

LK2-01

410

3

Vị trí 1, hai mặt tiền đường đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường quy hoạch 9,5m

252,9

8.300.000

2.099.070.000

419.814.000

104.954.000

Hiện trạng đường Sông Bồ 16,5m

 

4

LK2-03

412

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)

211,5

8.000.000

1.692.000.000

338.400.000

84.600.000

Hiện trạng đường Sông Bồ 16,5m

 

5

LK2-04

413

3

Vị trí 1, hai mặt tiền đường đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường quy hoạch 9,5m

275,4

8.300.000

2.285.820.000

457.164.000

114.291.000

Hiện trạng đường Sông Bồ 16,5m

 

6

LK2-05

414

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

216,2

6.000.000

1.297.200.000

259.440.000

64.860.000

 

 

7

LK2-21

430

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m

219,5

6.000.000

1.317.000.000

263.400.000

65.850.000

 

 

8

LK3-01

431

3

Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường quy hoạch 9,5m

265,0

8.300.000

2.199.500.000

439.900.000

109.975.000

Hiện trạng đường Sông Bồ 16,5m 

 

9

LK3-02

432

3

Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)

211,6

8.000.000

1.692.800.000

338.560.000

84.640.000

 

 

10

LK3-03

433

3

Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và  đường quy hoạch 9,5m

253,1

8.300.000

2.100.730.000

420.146.000

105.037.000

Hiện trạng đường Sông Bồ 16,5m 

 

II./ KHU DÂN CƯ TỔ DÂN PHỐ LẠI BẰNG 2, PHƯỜNG HƯƠNG VÂN: 13 LÔ.

11

A2.05

132

51

Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 9m

và đường thoát hiểm rộng 4m

234,5

2.310.000

541.695.000

108.339.000

27.085.000

 

 

12

A2.06

131

51

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m

242,5

2.200.000

533.500.000

106.700.000

26.675.000

 

 

13

A2.07

130

51

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m

242,5

2.200.000

533.500.000

106.700.000

26.675.000

 

 

14

A2.08

129

51

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m

242,5

2.200.000

533.500.000

106.700.000

26.675.000

 

 

15

A2.09

128

51

Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 9m

và đường quy hoạch rộng 9m

272,8

2.310.000

630.168.000

126.034.000

31.508.000

 

 

16

A2.11

120

51

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m

242,5

2.200.000

533.500.000

106.700.000

26.675.000

 

 

17

A2.12

121

51

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m

242,5

2.200.000

533.500.000

106.700.000

26.675.000

 

 

18

A2.13

122

51

Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 9m

và đường thoát hiểm rộng 4m

234,5

2.310.000

541.695.000

108.339.000

27.085.000

 

 

19

A2.14

123

51

Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 9m

và đường thoát hiểm rộng 4m

234,5

2.310.000

541.695.000

108.339.000

27.085.000

 

 

20

A2.15

124

51

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m

242,5

2.200.000

533.500.000

106.700.000

26.675.000

 

 

21

A2.16

125

51

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m

242,5

2.200.000

533.500.000

106.700.000

26.675.000

 

 

22

A2.17

126

51

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m

242,5

2.200.000

533.500.000

106.700.000

26.675.000

 

 

23

A2.18

127

51

Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 9m

và đường quy hoạch rộng 9m

275,1

2.310.000

635.481.000

127/096.000

31.774.000

 

 

III./ KHU QUY HOẠCH KIỆN THƯỢNG, PHƯỜNG HƯƠNG VĂN: 08 LÔ

24

574

644

5

Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m

311,7

4.000.000

1.246.800.000

249.360.000

62.340.000

Hiện trạng đường 7,0m

 

25

575

645

5

Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m

303,0

4.000.000

1.212.000.000

242.400.000

60.600.000

 

 

26

576

646

5

Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m

320,0

4.000.000

1.280.000.000

256.000.000

64.000.000

 

 

27

577

647

5

Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m

361,0

4.000.000

1.444.000.000

288.800.000

72.200.000

 

 

28

578

648

5

Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m

402,7

4.000.000

1.610.800.000

322.160.000

80.540.000

 

 

29

579

649

5

Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m

444,0

4.000.000

1.776.000.000

355.200.000

88.800.000

Hiện trạng đường 7,0m

 

30

580

650

5

Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m

486,0

4.000.000

1.944.000.000

388.800.000

97.200.000

 

 

31

600

651

5

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 10,5m

276,0

3.500.000

966.000.000

193.200.000

48.300.000

 

 

IV./ KHU QUY HOẠCH THÔN ĐÔNG HOÀ, XÃ BÌNH TIẾN: 10 LÔ

32

A-3

118

29

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m

180,0

3.000.000

540.000.000

108.000.000

27.000.000

 

 

33

A-5

116

29

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m

180,0

3.000.000

540.000.000

108.000.000

27.000.000

 

 

34

A-6

115

29

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m

180,0

3.000.000

540.000.000

108.000.000

27.000.000

 

 

35

A-7

114

29

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m

180,0

3.000.000

540.000.000

108.000.000

27.000.000

 

 

36

B-11

127

29

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m

180,0

3.000.000

540.000.000

108.000.000

27.000.000

 

 

37

B-12

128

29

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m

180,0

3.000.000

540.000.000

108.000.000

27.000.000

 

 

38

B-13

129

29

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m

180,0

3.000.000

540.000.000

108.000.000

27.000.000

 

 

39

B-14

130

29

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m

180,0

3.000.000

540.000.000

108.000.000

27.000.000

 

 

40

B-15

131

29

Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m

180,0

3.000.000

540.000.000

108.000.000

27.000.000

 

 

41

C-1

133

29

Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và

đường quy hoạch 6,0m

223,3

3.300.000

736.890.000

147.378.000

36.845.000

 

 

 

Đơn giá khởi điểm tài sản đấu giá này chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

- Tiền đặt trước: Khách hàng nộp tiền đặt trước từ 08 giờ 00 phút ngày 07 tháng 3 năm 2025 đến 17 giờ 30 phút ngày 31 tháng 3 năm 2025 và nộp vào số tài khoản 116869099999 tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Huế của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế. Nội dung nộp tiền đặt trước ghi: “Họ và tên người tham gia đấu giá” đặt trước đấu giá lô......... tại phường (xã).........., thị xã Hương Trà.

 - Bước giá: là mức chênh lệch tối thiểu giữa các lần trả giá và được áp dụng từ vòng thứ 2 trở đi.

- Phiếu trả giá: Người tham gia đấu giá trả giá thông qua Phiếu trả giá (theo mẫu) do Trung tâm phát.

+ Phiếu trả giá hợp lệ: Phiếu trả giá phải ghi đầy đủ nội dung yêu cầu, ghi rõ họ tên, địa chỉ người tham gia đấu giá, giá trả bằng số, bằng chữ và ký ghi rõ họ tên người trả giá đã đăng ký tại hồ sơ tham gia đấu giá. Giá trả hợp lệ vòng 1 ít nhất bằng giá khởi điểm của tài sản đấu giá đã được công bố, Giá trả hợp lệ các vòng tiếp theo ít nhất bằng giá cao nhất đã trả ở vòng đấu giá trước liền kề cộng tối thiểu bước giá. Trường hợp phiếu trả giá có sự sai lệch giữa giá trị bằng số và bằng chữ thì giá trị bằng chữ được xem là giá đấu chính thức trong phiếu trả giá.

+ Phiếu trả giá không hợp lệ: Phiếu trả giá không đảm bảo điều kiện quy định ở trên hoặc phiếu không trả giá, phiếu trả giá dưới giá khởi điểm.

3. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày 26/3/2025 đến 28/3/2025 tại nơi có tài sản đấu giá. Khách hàng có nhu cầu đăng ký xem tài sản tại Trung tâm đến 17 giờ 30 phút ngày 24 tháng 3 năm 2025.

4. Ngày, giờ bắt đầu, hết hạn bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; Hồ sơ mời tham gia đấu giá và tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá:

a. Ngày, giờ bắt đầu, hết hạn bán hồ sơ mời tham gia đấu giá và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ 08 giờ 00 phút ngày 07 tháng 3 năm 2025 đến 17 giờ 30 phút ngày 31 tháng 3 năm 2025 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, quận Phú Xuân, thành phố Huế.

- Từ 08 giờ 30’ đến 11 giờ 00’ ngày 31 tháng 3 năm 2025, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế tiếp nhận hồ sơ tại UBND phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, thành phố Huế.

b. Hồ sơ mời tham gia đấu giá bao gồm: Phiếu đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu); Quy chế cuộc đấu giá; Tài liệu liên quan đến tài sản đấu giá (nếu có).

c. Mức thu tiền bán hồ sơ mời tham gia đấu giá trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất đối với đất ở cho cá nhân:

STT

Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm

Mức thu (đồng/hồ sơ/lô đất)

01

Dưới 01 tỷ đồng

100.000

02

Từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng

200.000

 

5. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:

a. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ 08 giờ 00 phút ngày 07 tháng 3 năm 2025 đến 17 giờ 30 phút ngày 31 tháng 3 năm 2025 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, quận Phú Xuân, thành phố Huế.

b. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân thuộc đối tượng được nhà nước giao đất ở có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 119 Luật Đất đai năm 2024 và không thuộc trường hợp người không được đăng ký tham gia đấu giá theo quy định tại khoản 4 Điều 38 Luật đấu giá tài sản, có nhu cầu sử dụng đất và cam kết sử dụng đất theo đúng mục đích sử dụng đất đấu giá, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, thực hiện đúng quy định tại Phương án đấu giá và các quy định khác của Luật Đất đai năm 2024, có nhu cầu tham gia đấu giá, chấp nhận giá khởi điểm, quy chế cuộc đấu giá, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá cụ thể từng lô đất theo từng phường (xã) riêng biệt và nộp tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiền đặt trước tương ứng số lô đăng ký theo quy định. Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình tham gia đấu giá. Hồ sơ tham gia đấu giá của cá nhân gồm:

- Phiếu đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu do Trung tâm phát hành);

- Căn cước công dân/căn cước của chồng, vợ và giấy đăng ký kết hôn. Trường hợp cá nhân chưa đăng ký kết hôn: Kèm Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân của UBND xã, phường, thị trấn nơi thường trú cấp.

- Trường hợp đấu giá theo ủy quyền nộp kèm theo: Văn bản Ủy quyền tham gia đấu giá tài sản (bản chính) hợp lệ có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền: Trong đó ghi rõ nội dung ủy quyền, phạm vi ủy quyền và thời hạn ủy quyền kèm căn cước công dân của người được ủy quyền.

Ghi chú: Ngoài Phiếu đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu), Trung tâm nhận bản sao có chứng thực các loại giấy tờ nêu trên hoặc bản photocopy sau khi đối chiếu với bản chính. Hồ sơ không trúng đấu giá không hoàn trả lại.

6. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại phiên đấu giá theo phương thức trả giá lên không hạn chế số vòng trả giá.

7. Thời gian, địa điểm tổ chức phiên đấu giá: 08 giờ 30 phút ngày 03 tháng 4 năm 2025 tại Hội trường UBND phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, thành phố Huế.