Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại 04 khu đất trên địa bàn các phường Tứ Hạ, Hương Văn, Hương Vân và xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà, thành phố Huế như sau:
- Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá, nơi có tài sản đấu giá, giấy tờ tài sản đấu giá và người có tài sản đấu giá
a. Tên tài sản, số lượng, chất lượng của tài sản đấu giá, nơi có tài sản đấu giá:
- Quyền sử dụng đất 41 lô đất tại 04 khu đất trên địa bàn các phường Tứ Hạ, Hương Văn, Hương Vân và xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà cụ thể như sau:
+ Khu quy hoạch TDP3, phường Tứ Hạ: 10 lô.
+ Khu dân cư tổ dân phố Lại Bằng 2, phường Hương Vân: 13 lô.
+ Khu quy hoạch Kiện Thượng, phường Hương Văn: 08 lô.
+ Khu quy hoạch thôn Đông Hòa, xã Bình Tiến: 10 lô.
- Diện tích quỹ đất 04 khu đất: 10.375,5 m2; Trong đó:
+ Khu quy hoạch TDP3, phường Tứ Hạ: 2.436,4 m2.
+ Khu dân cư tổ dân phố Lại Bằng 2, phường Hương Vân: 3.191,4 m2.
+ Khu quy hoạch Kiện Thượng, phường Hương Văn: 2.904,4 m2.
+ Khu quy hoạch thôn Đông Hòa, xã Bình Tiến: 1.843,3 m2.
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
- Hình thức sử dụng: Sử dụng riêng.
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
b. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà; địa chỉ: 113 Cách mạng tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, thành phố Huế.
2. Giá khởi điểm tài sản đấu giá, tiền đặt trước, bước giá, chi tiết từng lô như sau:
STT
|
Ký hiệu lô đất
|
Số thửa
|
Tờ bản đồ
|
Khu vực
- vị trí
|
Diện tích (m2)
|
Giá đất cụ thể (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm (đồng)
|
Tiền đặt trước (đồng)
|
Bước giá (đồng)
|
Ghi chú
|
|
I./ KHU QUY HOẠCH TDP 3, PHƯỜNG TỨ HẠ: 10 LÔ
|
1
|
LK1-01
|
399
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
302,2
|
8.000.000
|
2.417.600.000
|
483.520.000
|
120.880.000
|
Hiện trạng đường Sông Bồ 16,5m
|
|
2
|
LK1-07
|
405
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
229,0
|
6.000.000
|
1.374.000.000
|
274.800.000
|
68.700.000
|
|
|
3
|
LK2-01
|
410
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường quy hoạch 9,5m
|
252,9
|
8.300.000
|
2.099.070.000
|
419.814.000
|
104.954.000
|
Hiện trạng đường Sông Bồ 16,5m
|
|
4
|
LK2-03
|
412
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
211,5
|
8.000.000
|
1.692.000.000
|
338.400.000
|
84.600.000
|
Hiện trạng đường Sông Bồ 16,5m
|
|
5
|
LK2-04
|
413
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường quy hoạch 9,5m
|
275,4
|
8.300.000
|
2.285.820.000
|
457.164.000
|
114.291.000
|
Hiện trạng đường Sông Bồ 16,5m
|
|
6
|
LK2-05
|
414
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
216,2
|
6.000.000
|
1.297.200.000
|
259.440.000
|
64.860.000
|
|
|
7
|
LK2-21
|
430
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 9,5m
|
219,5
|
6.000.000
|
1.317.000.000
|
263.400.000
|
65.850.000
|
|
|
8
|
LK3-01
|
431
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường quy hoạch 9,5m
|
265,0
|
8.300.000
|
2.199.500.000
|
439.900.000
|
109.975.000
|
Hiện trạng đường Sông Bồ 16,5m
|
|
9
|
LK3-02
|
432
|
3
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8)
|
211,6
|
8.000.000
|
1.692.800.000
|
338.560.000
|
84.640.000
|
|
|
10
|
LK3-03
|
433
|
3
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường Sông Bồ quy hoạch 19,5m (đoạn từ Đình làng Phú Ốc đến Cách mạng tháng 8) và đường quy hoạch 9,5m
|
253,1
|
8.300.000
|
2.100.730.000
|
420.146.000
|
105.037.000
|
Hiện trạng đường Sông Bồ 16,5m
|
|
II./ KHU DÂN CƯ TỔ DÂN PHỐ LẠI BẰNG 2, PHƯỜNG HƯƠNG VÂN: 13 LÔ.
|
11
|
A2.05
|
132
|
51
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 9m
và đường thoát hiểm rộng 4m
|
234,5
|
2.310.000
|
541.695.000
|
108.339.000
|
27.085.000
|
|
|
12
|
A2.06
|
131
|
51
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m
|
242,5
|
2.200.000
|
533.500.000
|
106.700.000
|
26.675.000
|
|
|
13
|
A2.07
|
130
|
51
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m
|
242,5
|
2.200.000
|
533.500.000
|
106.700.000
|
26.675.000
|
|
|
14
|
A2.08
|
129
|
51
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m
|
242,5
|
2.200.000
|
533.500.000
|
106.700.000
|
26.675.000
|
|
|
15
|
A2.09
|
128
|
51
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 9m
và đường quy hoạch rộng 9m
|
272,8
|
2.310.000
|
630.168.000
|
126.034.000
|
31.508.000
|
|
|
16
|
A2.11
|
120
|
51
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m
|
242,5
|
2.200.000
|
533.500.000
|
106.700.000
|
26.675.000
|
|
|
17
|
A2.12
|
121
|
51
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m
|
242,5
|
2.200.000
|
533.500.000
|
106.700.000
|
26.675.000
|
|
|
18
|
A2.13
|
122
|
51
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 9m
và đường thoát hiểm rộng 4m
|
234,5
|
2.310.000
|
541.695.000
|
108.339.000
|
27.085.000
|
|
|
19
|
A2.14
|
123
|
51
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 9m
và đường thoát hiểm rộng 4m
|
234,5
|
2.310.000
|
541.695.000
|
108.339.000
|
27.085.000
|
|
|
20
|
A2.15
|
124
|
51
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m
|
242,5
|
2.200.000
|
533.500.000
|
106.700.000
|
26.675.000
|
|
|
21
|
A2.16
|
125
|
51
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m
|
242,5
|
2.200.000
|
533.500.000
|
106.700.000
|
26.675.000
|
|
|
22
|
A2.17
|
126
|
51
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch rộng 9m
|
242,5
|
2.200.000
|
533.500.000
|
106.700.000
|
26.675.000
|
|
|
23
|
A2.18
|
127
|
51
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 9m
và đường quy hoạch rộng 9m
|
275,1
|
2.310.000
|
635.481.000
|
127/096.000
|
31.774.000
|
|
|
III./ KHU QUY HOẠCH KIỆN THƯỢNG, PHƯỜNG HƯƠNG VĂN: 08 LÔ
|
24
|
574
|
644
|
5
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m
|
311,7
|
4.000.000
|
1.246.800.000
|
249.360.000
|
62.340.000
|
Hiện trạng đường 7,0m
|
|
25
|
575
|
645
|
5
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m
|
303,0
|
4.000.000
|
1.212.000.000
|
242.400.000
|
60.600.000
|
|
|
26
|
576
|
646
|
5
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m
|
320,0
|
4.000.000
|
1.280.000.000
|
256.000.000
|
64.000.000
|
|
|
27
|
577
|
647
|
5
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m
|
361,0
|
4.000.000
|
1.444.000.000
|
288.800.000
|
72.200.000
|
|
|
28
|
578
|
648
|
5
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m
|
402,7
|
4.000.000
|
1.610.800.000
|
322.160.000
|
80.540.000
|
|
|
29
|
579
|
649
|
5
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m
|
444,0
|
4.000.000
|
1.776.000.000
|
355.200.000
|
88.800.000
|
Hiện trạng đường 7,0m
|
|
30
|
580
|
650
|
5
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường Văn Xá quy hoạch 16,5m
|
486,0
|
4.000.000
|
1.944.000.000
|
388.800.000
|
97.200.000
|
|
|
31
|
600
|
651
|
5
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 10,5m
|
276,0
|
3.500.000
|
966.000.000
|
193.200.000
|
48.300.000
|
|
|
IV./ KHU QUY HOẠCH THÔN ĐÔNG HOÀ, XÃ BÌNH TIẾN: 10 LÔ
|
32
|
A-3
|
118
|
29
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m
|
180,0
|
3.000.000
|
540.000.000
|
108.000.000
|
27.000.000
|
|
|
33
|
A-5
|
116
|
29
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m
|
180,0
|
3.000.000
|
540.000.000
|
108.000.000
|
27.000.000
|
|
|
34
|
A-6
|
115
|
29
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m
|
180,0
|
3.000.000
|
540.000.000
|
108.000.000
|
27.000.000
|
|
|
35
|
A-7
|
114
|
29
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m
|
180,0
|
3.000.000
|
540.000.000
|
108.000.000
|
27.000.000
|
|
|
36
|
B-11
|
127
|
29
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m
|
180,0
|
3.000.000
|
540.000.000
|
108.000.000
|
27.000.000
|
|
|
37
|
B-12
|
128
|
29
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m
|
180,0
|
3.000.000
|
540.000.000
|
108.000.000
|
27.000.000
|
|
|
38
|
B-13
|
129
|
29
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m
|
180,0
|
3.000.000
|
540.000.000
|
108.000.000
|
27.000.000
|
|
|
39
|
B-14
|
130
|
29
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m
|
180,0
|
3.000.000
|
540.000.000
|
108.000.000
|
27.000.000
|
|
|
40
|
B-15
|
131
|
29
|
Vị trí 1, một mặt tiền đường quy hoạch 6,0m
|
180,0
|
3.000.000
|
540.000.000
|
108.000.000
|
27.000.000
|
|
|
41
|
C-1
|
133
|
29
|
Vị trí 1, hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và
đường quy hoạch 6,0m
|
223,3
|
3.300.000
|
736.890.000
|
147.378.000
|
36.845.000
|
|
|
Đơn giá khởi điểm tài sản đấu giá này chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.
- Tiền đặt trước: Khách hàng nộp tiền đặt trước từ 08 giờ 00 phút ngày 07 tháng 3 năm 2025 đến 17 giờ 30 phút ngày 31 tháng 3 năm 2025 và nộp vào số tài khoản 116869099999 tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Huế của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế. Nội dung nộp tiền đặt trước ghi: “Họ và tên người tham gia đấu giá” đặt trước đấu giá lô......... tại phường (xã).........., thị xã Hương Trà.
- Bước giá: là mức chênh lệch tối thiểu giữa các lần trả giá và được áp dụng từ vòng thứ 2 trở đi.
- Phiếu trả giá: Người tham gia đấu giá trả giá thông qua Phiếu trả giá (theo mẫu) do Trung tâm phát.
+ Phiếu trả giá hợp lệ: Phiếu trả giá phải ghi đầy đủ nội dung yêu cầu, ghi rõ họ tên, địa chỉ người tham gia đấu giá, giá trả bằng số, bằng chữ và ký ghi rõ họ tên người trả giá đã đăng ký tại hồ sơ tham gia đấu giá. Giá trả hợp lệ vòng 1 ít nhất bằng giá khởi điểm của tài sản đấu giá đã được công bố, Giá trả hợp lệ các vòng tiếp theo ít nhất bằng giá cao nhất đã trả ở vòng đấu giá trước liền kề cộng tối thiểu bước giá. Trường hợp phiếu trả giá có sự sai lệch giữa giá trị bằng số và bằng chữ thì giá trị bằng chữ được xem là giá đấu chính thức trong phiếu trả giá.
+ Phiếu trả giá không hợp lệ: Phiếu trả giá không đảm bảo điều kiện quy định ở trên hoặc phiếu không trả giá, phiếu trả giá dưới giá khởi điểm.
3. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày 26/3/2025 đến 28/3/2025 tại nơi có tài sản đấu giá. Khách hàng có nhu cầu đăng ký xem tài sản tại Trung tâm đến 17 giờ 30 phút ngày 24 tháng 3 năm 2025.
4. Ngày, giờ bắt đầu, hết hạn bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; Hồ sơ mời tham gia đấu giá và tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá:
a. Ngày, giờ bắt đầu, hết hạn bán hồ sơ mời tham gia đấu giá và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ 08 giờ 00 phút ngày 07 tháng 3 năm 2025 đến 17 giờ 30 phút ngày 31 tháng 3 năm 2025 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, quận Phú Xuân, thành phố Huế.
- Từ 08 giờ 30’ đến 11 giờ 00’ ngày 31 tháng 3 năm 2025, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế tiếp nhận hồ sơ tại UBND phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, thành phố Huế.
b. Hồ sơ mời tham gia đấu giá bao gồm: Phiếu đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu); Quy chế cuộc đấu giá; Tài liệu liên quan đến tài sản đấu giá (nếu có).
c. Mức thu tiền bán hồ sơ mời tham gia đấu giá trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất đối với đất ở cho cá nhân:
STT
|
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm
|
Mức thu (đồng/hồ sơ/lô đất)
|
01
|
Dưới 01 tỷ đồng
|
100.000
|
02
|
Từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng
|
200.000
|
5. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
a. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ 08 giờ 00 phút ngày 07 tháng 3 năm 2025 đến 17 giờ 30 phút ngày 31 tháng 3 năm 2025 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, quận Phú Xuân, thành phố Huế.
b. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Cá nhân thuộc đối tượng được nhà nước giao đất ở có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 119 Luật Đất đai năm 2024 và không thuộc trường hợp người không được đăng ký tham gia đấu giá theo quy định tại khoản 4 Điều 38 Luật đấu giá tài sản, có nhu cầu sử dụng đất và cam kết sử dụng đất theo đúng mục đích sử dụng đất đấu giá, đúng quy hoạch đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, thực hiện đúng quy định tại Phương án đấu giá và các quy định khác của Luật Đất đai năm 2024, có nhu cầu tham gia đấu giá, chấp nhận giá khởi điểm, quy chế cuộc đấu giá, nộp hồ sơ đăng ký tham gia đấu giá cụ thể từng lô đất theo từng phường (xã) riêng biệt và nộp tiền mua hồ sơ mời tham gia đấu giá, tiền đặt trước tương ứng số lô đăng ký theo quy định. Người tham gia đấu giá có thể ủy quyền bằng văn bản cho người khác thay mặt mình tham gia đấu giá. Hồ sơ tham gia đấu giá của cá nhân gồm:
- Phiếu đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu do Trung tâm phát hành);
- Căn cước công dân/căn cước của chồng, vợ và giấy đăng ký kết hôn. Trường hợp cá nhân chưa đăng ký kết hôn: Kèm Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân của UBND xã, phường, thị trấn nơi thường trú cấp.
- Trường hợp đấu giá theo ủy quyền nộp kèm theo: Văn bản Ủy quyền tham gia đấu giá tài sản (bản chính) hợp lệ có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền: Trong đó ghi rõ nội dung ủy quyền, phạm vi ủy quyền và thời hạn ủy quyền kèm căn cước công dân của người được ủy quyền.
Ghi chú: Ngoài Phiếu đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu), Trung tâm nhận bản sao có chứng thực các loại giấy tờ nêu trên hoặc bản photocopy sau khi đối chiếu với bản chính. Hồ sơ không trúng đấu giá không hoàn trả lại.
6. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại phiên đấu giá theo phương thức trả giá lên không hạn chế số vòng trả giá.
7. Thời gian, địa điểm tổ chức phiên đấu giá: 08 giờ 30 phút ngày 03 tháng 4 năm 2025 tại Hội trường UBND phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, thành phố Huế.
|