1. Tài sản đấu giá, nơi có tài sản: Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và nhà cửa, vật kiến trúc (tài sản gắn liền trên đất) tại thửa đất số 35, tờ bản đồ số 48; Địa chỉ: tổ dân phố An Cư Tân, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế (Số 510 đường Lạc Long Quân, tổ dân phố An Cư Tân, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế).
1.1 Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
a. Thửa đất:
- Thửa đất số 35, tờ bản đồ số 48.
- Địa chỉ: tổ dân phố An Cư Tân, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Diện tích: 391,8 m2 (bằng chữ: Ba trăm chín mươi mốt phẩy tám mét vuông)
- Hình thức sử dụng: riêng: 391,8 m2; chung: không m2
- Mục đích sử dụng: Đất ở tại đô thị 331,7 m2, Đất trồng cây lâu năm 60,1 m2.
- Thời hạn sử dụng: Đất ở tại đô thị: Lâu dài, Đất trồng cây lâu năm: 50 năm.
- Nguồn gốc sử dụng: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất 300 m2 đất ở, 60,1 m2 đất trồng cây lâu năm; chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở 31,7 m2.
b. Nhà ở:
- Địa chỉ: tổ dân phố An Cư Tân, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Diện tích xây dựng: 331,7 m2
- Diện tích sàn: 1.594,5 m2
- Kết cấu: Bê tông cốt thép
- Cấp (Hạng): Cấp I
- Số tầng: 05
- Năm hoàn thành xây dựng: 2005
- Thời hạn sử hữu: Lâu dài
* Chi tiết theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số BK 878735 do UBND huyện Phú Lộc cấp ngày 21/12/2012, Số vào sổ cấp GCN: CH00337, người sở hữu đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là ông Nguyễn Đình Ấn và bà Phạm Thị Soan (Phạm Thị Xoan) và Trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính ngày 16/3/2020 của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ huyện Phú Lộc.
1.2. Nhà cửa, vật kiến trúc (Tài sản gắn liền trên đất) theo hiện trạng: Nhà cấp I, xây 5 tầng dùng để kinh doanh khách sạn có 01 tầng lững, 01 tầng hầm diện tích sàn: 1594,5 m2 kết cấu bằng Bê tông cốt thép sàn đúc mái lợp ngoái, tường xây gạch gồm có (32 phòng) có đầy đủ công trình phụ trợ như: Điện, nước, điều hòa, máy giặt, hệ thống internet, ca bin cầu thang máy 4 điểm dừng tải trọng 600kg, tay vin lan can cầu thang, trụ để ba cầu thang. Cửa Pano gỗ, cửa nhôm kính, khung ngoại đơn, khung ngoại kép, cửa đi cường lực, các phòng có đầy đủ các cửa có cóng bằng gỗ, mặc trám bằng gương và bằng gỗ bên trong các phòng có đầy đủ ti vi, tủ lạnh, bàn, tủ, giường, chăn, màng... như sau:
Số TT
|
Tên và đặc điểm tài sản
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
CLCL
|
Thành tiền (đồng)
|
I
|
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
6.049.946.000
|
1
|
Thửa đất số 35, tờ bản đồ số 48; Địa chỉ: Tổ dân phố An Cư Tân, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế (Số 510 đường Lạc Long Quân, tổ dân phố An Cư Tân, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
m2
|
391,8
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích đất ở tại đô thị
|
m2
|
331,7
|
|
|
|
*
|
Phần diện tích đất ở vị trí 1
|
|
300,0
|
17.000.000
|
|
5.100.000.000
|
*
|
Phần diện tích đất ở vị trí 2
|
|
31,7
|
11.961.944
|
|
377.767.000
|
b
|
Phần diện tích trồng cây lâu năm sử dụng có thời hạn đến ngày 02/12/2059
|
m2
|
60,1
|
|
|
|
*
|
Phần diện tích đất trồng cây lâu năm vị trí 2
|
|
60,1
|
9.520.444
|
|
572.179.000
|
II
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
|
|
|
|
12.054.618.000
|
1
|
Khách sạn 5 tầng cấp I xây dựng hoàn thành năm 2005, đạt tiêu chuẩn 3 sao, trong đó có 04 phòng VIP1, 04 phòng VIP2, 06 phòng đơn, 18 phòng đôi, được trang bị các tiện nghi như truy cập wifi miễn phí, máy lạnh, truyền hình cáp màn hình phằng, minibar, bàn làm việc, khu vực tiếp khách, phòng tắm riêng đi kèm vòi sen, bồn tắm, 02 phòng hội nghị chính với sức chứa 350 khách; Các tiện ích khác: karaoke, bóng chuyền bãi biển, massage, phòng tắm hơi ướt với thiết bị nhập khẩu hiện đại; Kết cấu khách sạn: Móng cột BTCT, móng tường xây gạch, khung cột BTCT, tường xây gạch sơn silicat, tường phòng lễ tân và sảnh tiếp đón có ốp gỗ trang trí, tường phòng vệ sinh gạch men granit, cửa ngoài pano gỗ nhóm 2 kính có khung ngoại, cửa vào chính kính cường lực 2 cánh, 01 hệ thống thang máy 5 điểm dừng 600kg, thang bộ BTCT, bậc cấp xây gạch ốp lambris gỗ nhóm 2, lan can, trụ và tay vịn gỗ nhóm 2 tại tầng 1 và các tầng khác không có lan can, thang bộ thoát hiểm BTCT, bậc cấp xây gạch ốp đá granit, lan can, trụ, tay vịn gỗ nhóm II, nền nhà lát gạch men granit, nền phòng VIP sàn gỗ, nền sảnh, bậc cấp lát đá granit, sàn mái BTCT, trần phòng hội nghị lambris gỗ nhóm II (Hệ số khu vực: 1,014)
|
m2
|
1.594,5
|
7.633.000
|
85%
|
10.490.028.000
|
2
|
Điều hòa nhiệt độ 2 cục 1 chiều Retech 12.000 BTU
|
Bộ
|
14
|
8.028.000
|
60%
|
67.435.000
|
3
|
Điều hòa nhiệt độ 2 cục 1 chiều Retech 9.000 BTU
|
Bộ
|
18
|
6.780.000
|
60%
|
73.224.000
|
4
|
Máy giặt Electrolux 7kg
|
Cái
|
2
|
8.000.000
|
60%
|
9.600.000
|
5
|
Máy giặt Electrolux 6kg
|
Cái
|
2
|
7.000.000
|
60%
|
8.400.000
|
6
|
Máy giặt Hitachi 16kg
|
Cái
|
1
|
13.682.900
|
60%
|
8.210.000
|
7
|
Máy giặt Hitachi 9kg
|
Cái
|
1
|
8.459.000
|
60%
|
5.075.000
|
8
|
Giầy bar gỗ gõ dài 3
|
Cái
|
1
|
18.000.000
|
70%
|
12.600.000
|
9
|
Bàn quầy bar coffee (01 bàn gỗ + 4 ghế gỗ kiểu Twin Melody)
|
Bộ
|
5
|
4.500.000
|
70%
|
15.750.000
|
10
|
Bàn phòng tiệc (01 bàn gỗ +06 ghế sắt bọc nêm mặt ngồi và lưng tựa, bọc áo ghế và thắt nơ)
|
Bộ
|
10
|
6.000.000
|
70%
|
42.000.000
|
11
|
Tủ áo quần gỗ gõ 2 buồng một mặt kính
|
Cái
|
14
|
8.000.000
|
70%
|
78.400.000
|
12
|
Tủ áo quần gỗ gõ 3 buồng
|
Cái
|
8
|
12.000.000
|
70%
|
67.200.000
|
13
|
Tủ đầu giường gỗ gõ
|
Cái
|
32
|
1.500.000
|
70%
|
33.600.000
|
14
|
Giường gỗ tự nhiên 2,0m
|
Cái
|
14
|
7.000.000
|
70%
|
68.600.000
|
15
|
Giường gỗ tự nhiên 1,4m
|
Cái
|
36
|
4.000.000
|
70%
|
100.800.000
|
16
|
Giường gỗ tự nhiên 1,2m
|
Cái
|
4
|
3.000.000
|
70%
|
8.400.000
|
17
|
Nệm giường Hanvico 2,0m
|
Cái
|
8
|
6.570.000
|
70%
|
36.972.000
|
18
|
Nệm giường Hanvico 1,4m
|
Cái
|
36
|
5.090.000
|
70%
|
128.268.000
|
19
|
Nệm giường Hanvico 1,2m
|
Cái
|
4
|
3.870.000
|
70%
|
10.836.000
|
20
|
Bộ drap giường 2,0m
|
Bộ
|
14
|
2.000.000
|
60%
|
16.800.000
|
21
|
Bộ drap giường 1,4m
|
Bộ
|
20
|
1.500.000
|
60%
|
18.000.000
|
22
|
Bộ drap giường 1,2m
|
Bộ
|
4
|
1.250.000
|
70%
|
3.500.000
|
23
|
Bộ bàn gỗ gõ và 2 ghế gỗ gõ minh thái sư
|
Bộ
|
20
|
6.000.000
|
60%
|
72.000.000
|
24
|
Bộ bàn gỗ gõ và 2 ghế nệm bọc nỉ
|
Bộ
|
6
|
6.100.000
|
60%
|
21.960.000
|
25
|
Bộ salon gồm văng dài nệm bọc da có tấm nệm bọc nỉ, mặt bàng kính, 2 ghế đôn bọc da có tấm đệm ngồi bọc nỉ
|
Bộ
|
8
|
8.000.000
|
70%
|
44.800.000
|
26
|
Ghế gỗ
|
Cái
|
119
|
800.000
|
70%
|
66.640.000
|
27
|
Bàn gỗ
|
Cái
|
71
|
3.000.000
|
70%
|
149.100.000
|
28
|
Salon văng bọc nỉ phòng khách và phòng hội nghị
|
Bộ
|
2
|
10.000.000
|
70%
|
14.000.000
|
29
|
Salon phòng lễ tân gỗ gõ
|
Bộ
|
1
|
19.000.000
|
70%
|
13.300.000
|
30
|
Tủ gỗ gõ để tủ lạnh
|
Cái
|
32
|
2.500.000
|
70%
|
56.000.000
|
31
|
Tivi Samsung CRT 24inchs
|
Cái
|
32
|
2.300.000
|
50%
|
36.800.000
|
32
|
Thang máy 4 điểm dừng, tải trọng 600kg (hàng liên doanh)
|
Hệ thống
|
1
|
350.000.000
|
70%
|
245.000.000
|
33
|
Thiết bị xông hơi ướt
|
Hệ thống
|
1
|
45.000.000
|
70%
|
31.500.000
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
|
|
|
|
18.104.564.000
|
* Chi tiết cụ thể tài sản theo: Biên bản về việc kê biên, xử lý tài sản ngày 22/12/2021 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phú Lộc và Chứng thư thẩm định giá số 127/CTTĐG-CNHUE ngày 06/02/2022 của Công ty Cổ phần tư vấn - Dịch vụ về TS-BĐS DATC - Chi nhánh Huế.
Nơi có tài sản đấu giá: Tại thửa đất số 35, tờ bản đồ số 48; Địa chỉ: tổ dân phố An Cư Tân, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế (Số 510 đường Lạc Long Quân, tổ dân phố An Cư Tân, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế).
2. Giá khởi điểm tài sản đấu giá: 18.104.564.000 đồng (Mười tám tỷ, một trăm linh bốn triệu, năm trăm sáu mươi bốn nghìn đồng), trong đó:
- Giá trị quyền sử dụng đất: 6.049.946.000 đồng.
- Giá trị nhà cửa, vật kiến trúc (Tài sản gắn liền trên đất): 12.054.618.000 đồng.
Giá khởi điểm quyền sử dụng đất, công trình xây dựng đã bao gồm thuế thu nhập do chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đối với nhà cửa, vật kiến trúc, chưa bao gồm lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất và chuyển quyền sở hữu tài sản. Ngoài ra các phí, chi phí khác như phí công chứng... có liên quan đến tài sản do người trúng đấu giá có trách nhiệm chi trả.
b. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng.
c. Tiền đặt trước: 3.500.000.000 đồng (Ba tỷ, năm trăm triệu đồng).
c. Bước giá: 350.000.000 đồng và được áp dụng từ vòng đấu thứ hai trở đi.
3. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 ngày 28 tháng 6 năm 2022 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 14 giờ 00 ngày 01 tháng 7 năm 2022 tại Hội trường Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phú Lộc, 174 Lý Thánh Tông, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.
5. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá:
a. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo trình tự quy định tại Khoản 1 Điều 42 Luật Đấu giá tài sản.
b. Phương thức đấu giá, số vòng đấu giá: Theo phương thức trả giá lên, không hạn chế số vòng trả giá theo trình tự quy định tại Khoản 2 Điều 42 Luật Đấu giá tài sản.
Khách hàng có nhu cầu tham gia đấu giá tài sản trên liên hệ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 17 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; điện thoại: 0234.3501567, website: daugiatthue.com hoặc Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phú Lộc, 174 Lý Thánh Tông, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế./.
|