Điền thông tin email của bạn để nhận tin tức mới nhất từ hệ thống
Thông báo đấu giá
Đấu giá Tài sản trên đất đang thế chấp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Chi nhánh Thừa Thiên Huế. Danh mục tài sản bao gồm: Sân nền khu vực cổng và bãi đậu xe, đường dạo ven hồ và hai cầu vòm, cổng chính, quảng trường trung tâm, thủy cung, sân vườn bờ kè hai cống thoát, khu biểu diễn ngoài trời, trò chơi trên hồ, nhà hàng tranh (02 cái), hệ thống điện, trồng cây, tác phẩm
Loại đấu giá
Bất động sản
Địa bàn
Thị xã Hương Thủy
Thời gian nộp hồ sơ đấu giá
17:00 25/01/2021 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế
Thời gian tổ chức bán đấu giá
14:00 28/01/2021 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Hương Thủy tổ chức đấu giá tài sản bảo đảm thi hành án như sau:
I. Tài sản đấu giá, nơi có tài sản; Giá khởi điểm tài sản; Hồ sơ, giấy tờ kèm theo tài sản đấu giá và Người có tài sản đấu giá:
1. Tài sản đấu giá, nơi có tài sản: Tài sản trên đất đang thế chấp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Chi nhánh Thừa Thiên Huế. Danh mục tài sản bao gồm: Sân nền khu vực cổng và bãi đậu xe, đường dạo ven hồ và hai cầu vòm, cổng chính, quảng trường trung tâm, thủy cung, sân vườn bờ kè hai cống thoát, khu biểu diễn ngoài trời, trò chơi trên hồ, nhà hàng tranh (02 cái), hệ thống điện, trồng cây, tác phẩm nghệ thuật của Công ty TNHH HACO HUẾ tại Trung tâm vui chơi giải trí Hồ Thủy Tiên; Chi tiết tài sản theo Phụ lục hợp đồng số: 01/2008/PLHĐTC ngày 30 tháng 01 năm 2008; Quyết định về việc cưỡng chế kê biên, xử lý tài sản số 04/QĐ-CCTHADS ngày 15/5/2020 của Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Hương Thủy; Biên bản kê biên, xử lý tài sản ngày 22/5/2020, Phụ lục số lượng cây trồng kèm theo và Chứng thư thẩm định giá số 834/CTTĐG-CNHUE ngày 03/6/2020 của Công ty CP Tư vấn - Dịch vụ về tài sản - Bất động sản DATC tại Huế như sau:
Số TT
Tên và đặc điểm tài sản
ĐVT
Số lượng
Hệ số KV
CLCL (%)
1
2
3
4
6
7
1
San nền khu vực cổng và bãi đậu xe
a
San nền khu vực cổng
m3
Đào san nền
m3
11852
1
50%
Đầm đất
m3
11852
1
50%
b
Sân vườn, bãi đậu xe
m2
Đào san nền
m3
24810
1
50%
Đường bê tông nhựa
m2
34,06
1
55%
Xây cống tròn F1000
m
21
1
30%
2
Đường dạo ven hồ và hai cầu vòm
a
Đường dạo ven hồ thủy tiên lát tấm bê tông xi măng hình vuông và lục giác, hai bên taluy đường trồng cỏ
m2
6594,25
1
30%
b
Cầu vòm khu vực Thủy cung: mặt cầu bê tông, lan can cầu bê tông, trụ cầu và mố cầu ốp đá chẻ
ht
1
40%
Đường dẫn lên cầu bê tông
m2
31,5
1,03
Mặt cầu BTCT
m3
16,73
1,03
Lan can cầu bê tông
m2
23,9
1,03
Trụ cầu BTCT
m3
92,61
1,03
Vòm chân cầu BTCT
m3
41,5422
1,03
Móng cầu xây gạch
m3
159,46
1,03
c
Cầu vòm khu vực sân khấu: mặt cầu bê tông, lan can cầu bê tông, trụ cầu và mố cầu ốp đá chẻ
Hồ cá mập (nước mặn), V=120m3, kính cường lực ASHAHI dày 19mm (45m2), 01 bơm nước TQ, 02 bộ máy sục khí và hệ thống ống, vật liệu lọc + keo dán kính và vật liệu khác, 01 hệ thống đèn chiếu
hồ
1
0%
Hồ cá B1-B2-B3 (nước ngọt), V=1,2m3/hồ, kính cường lực ASHAHI dày 15mm (6m2), 03 bơm nước TQ, 03 bộ máy sục khí và hệ thống ống, vật liệu lọc + keo dán kính và vật liệu khác, 03 hệ thống đèn chiếu
hồ
3
0%
Hồ cá A1 (nước ngọt), V=5,82m3/hồ, kính cường lực ASHAHI dày 19mm (7m2), 01 bơm nước TQ, 01 bộ máy sục khí và hệ thống ống, vật liệu lọc + keo dán kính và vật liệu khác, 01 hệ thống đèn chiếu