Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất như sau:
1. Đặc điểm quỹ đất đấu giá, nơi có tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất 56 lô đất tại Khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2), huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
STT
|
Số lô
|
Số thửa
|
Số tờ bản đồ
|
Diện tích (m2)
|
Vị trí, khu vực
|
Giá đất cụ thể (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm (đồng/lô)
|
Bước giá (đồng/lô)
|
Tiền đặt trước (đồng/lô)
|
1
|
A01
|
662
|
77
|
220,30
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
5.800.000
|
1.277.740.000
|
60.000.000
|
255.000.000
|
2
|
A03
|
664
|
77
|
152,10
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
836.550.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
3
|
A04
|
665
|
77
|
152,20
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
837.100.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
4
|
A05
|
666
|
77
|
152,20
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
837.100.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
5
|
A06
|
667
|
77
|
152,20
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
837.100.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
6
|
A07
|
668
|
77
|
152,20
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
837.100.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
7
|
A09
|
670
|
77
|
152,20
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
837.100.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
8
|
A10
|
671
|
77
|
152,30
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
837.650.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
9
|
A11
|
672
|
77
|
152,30
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
837.650.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
10
|
A12
|
673
|
77
|
206,50
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
5.800.000
|
1.197.700.000
|
60.000.000
|
239.000.000
|
11
|
A13
|
687
|
77
|
214,90
|
5.500.000
|
1.181.950.000
|
60.000.000
|
236.000.000
|
12
|
A21
|
695
|
77
|
151,90
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
835.450.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
13
|
A24
|
698
|
77
|
206,90
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
5.800.000
|
1.200.020.000
|
60.00.000
|
240.000.000
|
14
|
B04
|
677
|
77
|
152,40
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
838.200.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
15
|
B05
|
678
|
77
|
152,40
|
5.500.000
|
838.200.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
16
|
B06
|
679
|
77
|
152,40
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
838.200.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
17
|
B07
|
680
|
77
|
152,50
|
5.500.000
|
838.750.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
18
|
B08
|
681
|
77
|
152,50
|
5.500.000
|
838.750.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
19
|
B09
|
682
|
77
|
152,50
|
5.500.000
|
838.750.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
20
|
B10
|
683
|
77
|
152,50
|
5.500.000
|
838.750.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
21
|
B11
|
684
|
77
|
152,50
|
5.500.000
|
838.750.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
22
|
B12
|
685
|
77
|
152,50
|
5.500.000
|
838.750.000
|
40.000.000
|
167.000.000
|
23
|
B13
|
686
|
77
|
284,80
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
5.800.000
|
1.651.840.000
|
80.000.000
|
330.000.000
|
24
|
B17
|
702
|
77
|
152,80
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
840.400.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
25
|
B18
|
703
|
77
|
152,90
|
5.500.000
|
840.950.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
26
|
B19
|
704
|
77
|
152,90
|
5.500.000
|
840.950.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
27
|
B20
|
705
|
77
|
153,00
|
5.500.000
|
841.500.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
28
|
B21
|
706
|
77
|
153,10
|
5.500.000
|
842.050.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
29
|
B22
|
707
|
77
|
153,20
|
5.500.000
|
842.600.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
30
|
B23
|
708
|
77
|
153,30
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
843.150.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
31
|
B24
|
709
|
77
|
153,40
|
5.500.000
|
843.700.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
32
|
B25
|
710
|
77
|
153,50
|
5.500.000
|
844.250.000
|
40.000.000
|
168.000.000
|
33
|
B26
|
711
|
77
|
191,90
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
5.800.000
|
1.113.020.000
|
50.000.000
|
222.000.000
|
34
|
C01
|
638
|
77
|
333,00
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 24,0m và đường quy hoạch 13,5m
|
6.800.000
|
2.264.400.000
|
100.000.000
|
452.000.000
|
35
|
C03
|
640
|
77
|
209,90
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 24,0m
|
6.500.000
|
1.364.350.000
|
60.000.000
|
272.000.000
|
36
|
C04
|
641
|
77
|
209,10
|
6.500.000
|
1.359.150.000
|
60.000.000
|
271.000.000
|
37
|
C05
|
642
|
77
|
208,30
|
6.500.000
|
1.353.950.000
|
60.000.000
|
270.000.000
|
38
|
C06
|
643
|
77
|
207,40
|
6.500.000
|
1.348.100.000
|
60.000.000
|
269.000.000
|
39
|
C07
|
644
|
77
|
206,60
|
6.500.000
|
1.342.900.000
|
60.000.000
|
268.000.000
|
40
|
C08
|
645
|
77
|
205,70
|
6.500.000
|
1.337.050.000
|
60.000.000
|
267.000.000
|
41
|
C09
|
646
|
77
|
204,90
|
6.500.000
|
1.331.850.000
|
60.000.000
|
266.000.000
|
42
|
C10
|
647
|
77
|
204,10
|
6.500.000
|
1.326.650.000
|
60.000.000
|
265.000.000
|
43
|
C11
|
648
|
77
|
203,20
|
6.500.000
|
1.320.800.000
|
60.000.000
|
264.000.000
|
44
|
C12
|
649
|
77
|
276,30
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 24,0m và đường quy hoạch 13,5m
|
6.800.000
|
1.878.840.000
|
90.000.000
|
375.000.000
|
45
|
C13
|
650
|
77
|
323,70
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 11,5m
|
5.800.000
|
1.877.460.000
|
90.000.000
|
375.000.000
|
46
|
C14
|
651
|
77
|
210,50
|
Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m
|
5.500.000
|
1.157.750.000
|
50.000.000
|
231.000.000
|
47
|
C15
|
652
|
77
|
209,70
|
5.500.000
|
1.153.350.000
|
50.000.000
|
230.000.000
|
48
|
C16
|
653
|
77
|
208,90
|
5.500.000
|
1.148.950.000
|
50.000.000
|
229.000.000
|
49
|
C17
|
654
|
77
|
208,10
|
5.500.000
|
1.144.550.000
|
50.000.000
|
228.000.000
|
50
|
C18
|
655
|
77
|
207,30
|
5.500.000
|
1.140.150.000
|
50.000.000
|
228.000.000
|
51
|
C19
|
656
|
77
|
206,40
|
5.500.000
|
1.135.200.000
|
50.000.000
|
227.000.000
|
52
|
C20
|
657
|
77
|
205,60
|
5.500.000
|
1.130.800.000
|
50.000.000
|
226.000.000
|
53
|
C21
|
658
|
77
|
204,80
|
5.500.000
|
1.126.400.000
|
50.000.000
|
225.000.000
|
54
|
C22
|
659
|
77
|
204,00
|
5.500.000
|
1.122.000.000
|
50.000.000
|
224.000.000
|
55
|
C23
|
660
|
77
|
203,20
|
5.500.000
|
1.117.600.000
|
50.000.000
|
223.000.000
|
56
|
C24
|
661
|
77
|
277,10
|
Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
5.800.000
|
1.607.180.000
|
80.000.000
|
321.000.000
|
Tổng cộng:
|
10.583
|
|
|
61.371.150.000
|
|
|
Mức giá khởi điểm chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.
2. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:
a. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/lô/hồ sơ.
b. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp mức tiền đặt trước được quy định tại mục 3 thông báo này từ ngày 27/02/2024 đến 17 giờ 00 phút ngày 29/02/2024 và nộp vào tài khoản số 116869099999 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế; Nội dung nộp tiền ghi: <Họ tên người đăng ký tham gia đấu giá> nộp tiền đặt trước đấu giá QSD đất tại KDC xứ Cồn Khoai, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền < |