Trang chủ Thông báo đấu giá

Thông báo đấu giá

Đấu giá 56 lô đất tại Khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2), huyện Phong Điền
Loại đấu giá Bất động sản
Địa bàn Huyện Phong Điền
Thời gian nộp hồ sơ đấu giá 17:00 27/02/2024 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
Thời gian tổ chức bán đấu giá 08:00 01/03/2024 tại Hội trường UBND xã Phong Hiền

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất như sau:

1. Đặc điểm quỹ đất đấu giá, nơi có tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất 56 lô đất tại Khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (giai đoạn 2), huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

 

STT

 Số lô

 Số thửa

 Số tờ bản đồ

Diện tích (m2)

Vị trí, khu vực

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng/lô)

Bước giá (đồng/lô)

Tiền đặt trước (đồng/lô)

1

A01

662

77

220,30

Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m

5.800.000

 1.277.740.000

  60.000.000

255.000.000

2

A03

664

77

152,10

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    836.550.000

  40.000.000

167.000.000

3

A04

665

77

152,20

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    837.100.000

  40.000.000

167.000.000

4

A05

666

77

152,20

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    837.100.000

  40.000.000

167.000.000

5

A06

667

77

152,20

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    837.100.000

 40.000.000

167.000.000

6

A07

668

77

152,20

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    837.100.000

  40.000.000

167.000.000

7

A09

670

77

152,20

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    837.100.000

 40.000.000

167.000.000

8

A10

671

77

152,30

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    837.650.000

  40.000.000

167.000.000

9

A11

672

77

152,30

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    837.650.000

  40.000.000

167.000.000

10

A12

673

77

206,50

Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m

5.800.000

 1.197.700.000

 60.000.000

239.000.000

11

A13

687

77

214,90

5.500.000

 1.181.950.000

 60.000.000

236.000.000

12

A21

695

77

151,90

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    835.450.000

 40.000.000

167.000.000

13

A24

698

77

206,90

Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m

5.800.000

 1.200.020.000

  60.00.000

240.000.000

14

B04

677

77

152,40

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    838.200.000

  40.000.000

167.000.000

15

B05

678

77

152,40

5.500.000

    838.200.000

  40.000.000

167.000.000

16

B06

679

77

152,40

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    838.200.000

  40.000.000

167.000.000

17

B07

680

77

152,50

5.500.000

    838.750.000

 40.000.000

167.000.000

18

B08

681

77

152,50

5.500.000

    838.750.000

  40.000.000

167.000.000

19

B09

682

77

152,50

5.500.000

    838.750.000

  40.000.000

167.000.000

20

B10

683

77

152,50

5.500.000

    838.750.000

  40.000.000

167.000.000

21

B11

684

77

152,50

5.500.000

    838.750.000

  40.000.000

167.000.000

22

B12

685

77

152,50

5.500.000

    838.750.000

  40.000.000

167.000.000

23

B13

686

77

284,80

Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m

5.800.000

 1.651.840.000

  80.000.000

330.000.000

24

B17

702

77

152,80

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

 840.400.000

  40.000.000

168.000.000

25

B18

703

77

152,90

5.500.000

  840.950.000

40.000.000

168.000.000

26

B19

704

77

152,90

5.500.000

  840.950.000

40.000.000

168.000.000

27

B20

705

77

153,00

5.500.000

  841.500.000

40.000.000

168.000.000

28

B21

706

77

153,10

5.500.000

  842.050.000

40.000.000

168.000.000

29

B22

707

77

153,20

5.500.000

   842.600.000

40.000.000

168.000.000

30

B23

708

77

153,30

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

    843.150.000

40.000.000

168.000.000

31

B24

709

77

153,40

5.500.000

    843.700.000

  40.000.000

168.000.000

32

B25

710

77

153,50

5.500.000

    844.250.000

  40.000.000

168.000.000

33

B26

711

77

191,90

Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m

5.800.000

1.113.020.000

50.000.000

222.000.000

34

C01

638

77

333,00

Hai mặt tiền đường quy hoạch 24,0m và đường quy hoạch 13,5m

6.800.000

2.264.400.000

100.000.000

452.000.000

35

C03

640

77

209,90

Một mặt tiền đường quy hoạch 24,0m

6.500.000

1.364.350.000

60.000.000

272.000.000

36

C04

641

77

209,10

6.500.000

 1.359.150.000

60.000.000

271.000.000

37

C05

642

77

208,30

6.500.000

 1.353.950.000

60.000.000

270.000.000

38

C06

643

77

207,40

6.500.000

1.348.100.000

60.000.000

269.000.000

39

C07

644

77

206,60

6.500.000

1.342.900.000

60.000.000

268.000.000

40

C08

645

77

205,70

6.500.000

1.337.050.000

60.000.000

267.000.000

41

C09

646

77

204,90

6.500.000

 1.331.850.000

60.000.000

266.000.000

42

C10

647

77

204,10

6.500.000

 1.326.650.000

60.000.000

265.000.000

43

C11

648

77

203,20

6.500.000

1.320.800.000

60.000.000

264.000.000

44

C12

649

77

276,30

Hai mặt tiền đường quy hoạch 24,0m và đường quy hoạch 13,5m

6.800.000

 1.878.840.000

 90.000.000

375.000.000

45

C13

650

77

323,70

Hai mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 11,5m

5.800.000

 1.877.460.000

 90.000.000

375.000.000

46

C14

651

77

210,50

Một mặt tiền đường quy hoạch 11,5m

5.500.000

 1.157.750.000

50.000.000

231.000.000

47

C15

652

77

209,70

5.500.000

 1.153.350.000

50.000.000

230.000.000

48

C16

653

77

208,90

5.500.000

 1.148.950.000

50.000.000

229.000.000

49

C17

654

77

208,10

5.500.000

 1.144.550.000

50.000.000

228.000.000

50

C18

655

77

207,30

5.500.000

 1.140.150.000

50.000.000

228.000.000

51

C19

656

77

206,40

5.500.000

 1.135.200.000

50.000.000

227.000.000

52

C20

657

77

205,60

5.500.000

 1.130.800.000

50.000.000

226.000.000

53

C21

658

77

204,80

5.500.000

 1.126.400.000

50.000.000

225.000.000

54

C22

659

77

204,00

5.500.000

 1.122.000.000

50.000.000

224.000.000

55

C23

660

77

203,20

5.500.000

 1.117.600.000

50.000.000

223.000.000

56

C24

661

77

277,10

Hai mặt tiền đường quy hoạch 11,5m và đường quy hoạch 13,5m

5.800.000

 1.607.180.000

80.000.000

321.000.000

Tổng cộng:

10.583

 

 

 61.371.150.000

 

 

Mức giá khởi điểm chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

2. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước:    

a. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/lô/hồ sơ.

b. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp mức tiền đặt trước được quy định tại mục 3 thông báo này từ ngày 27/02/2024 đến 17 giờ 00 phút ngày 29/02/2024 và nộp vào tài khoản số 116869099999 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế; Nội dung nộp tiền ghi: <Họ tên người đăng ký tham gia đấu giá> nộp tiền đặt trước đấu giá QSD đất tại KDC xứ Cồn Khoai, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền <