Trang chủ Thông báo đấu giá

Thông báo đấu giá

Đấu giá 54 lô đất tại các xã Điền Hải, Điền Hòa, Điền Lộc và Điền Môn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Loại đấu giá Động sản
Địa bàn Huyện Phong Điền
Thời gian nộp hồ sơ đấu giá 17:00 23/02/2021 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế; Hội trường UBND xã Điền Hòa
Thời gian tổ chức bán đấu giá 08:30 26/02/2021 tại Hội trường UBND xã Điền Hòa

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã Điền Hải, Điền Hòa, Điền Môn và xã Điền Lộc, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

I. Số lô đất, nơi có tài sản đấu giá, vị trí, đặc điểm lô đất đấu giá, người có tài sản đấu giá và hồ sơ kèm theo tài sản:

1. Số lô đất, nơi có tài sản đấu giá, danh mục loại đất, vị trí, diện tích và hạ tầng kỹ thuật, tài sản gắn liền với các thửa đất: 54 lô đất tại các xã Điền Hải, Điền Hòa, Điền Lộc và Điền Môn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

1.1. Xã Điền Hải - Khu dân cư thôn 1: 03 lô.

a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.

b. Vị trí: Vị trí 1, vị trí 2, Quốc lộ 49B.

c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:

- Diện tích: 946,8 m2.

- Hạ tầng kỹ thuật: Sử dụng cơ sở hạ tầng có sẵn.

d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.

1.2. Xã Điền Hòa - Khu dân cư trung tâm xã: 12 lô.

a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.

b. Vị trí: Nằm ở vị trí 3 đường Quốc lộ 49B.

c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:

- Diện tích: 3.297,66 m2.

- Hạ tầng kỹ thuật: Cơ sở hạ tầng (san nền, điện, nước, đường giao thông,..) đã được đầu tư đầy đủ.

d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.

1.3. Xã Điền Lộc - Khu Trung tâm xã Điền Lộc (giai đoạn 2): 36 lô.

a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.

b. Vị trí: Nằm ở vị trí 2, Quốc lộ 49B (Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)).

c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:

- Diện tích: 5.945,70 m2.

- Hạ tầng kỹ thuật: Cơ sở hạ tầng (san nền, điện, nước, đường giao thông,..) đã được đầu tư đầy đủ.

d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.

1.4. Xã Điền Môn - Khu quy hoạch trung tâm xã thôn 2 Vĩnh Xương: 03 .

a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.

b. Vị trí: Vị trí 1, vị trí 2, khu vực 1.

c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:

- Diện tích: 1.083,6 m2

- Hạ tầng kỹ thuật:  Sử dụng cơ sở hạ tầng có sẵn.

d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.

2. Mục đích, hình thức, thời hạn sử dụng:

a. Mục đích: Đất ở.

b. Hình thức: Giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá.

c. Thời gian sử dụng: Lâu dài.

3. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền, địa chỉ: số 33 Phò Trạch, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

4.  Hồ sơ kèm theo tài sản đấu giá: Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt phương án phân lô đất ở xen ghép khu dân cư thuộc thôn 1 và thôn 4, xã Điền Hải; Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất tại xã Điền Hải, Phong Sơn và Phong Mỹ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt phương án thiết kế tổng mặt bằng dự án Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa; Quyết định số 3066 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của UBND huyện Phong Điền Về việc phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở tại  Khu dân cư thuộc các xã Điền Lộc, Điền Hòa và Điền Hải, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 5184/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2; Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất tại xã Điền Lộc, Phong An, Phong Sơn và thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số  6125/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt phương án phân lô đất ở xen ghép khu dân cư thuộc thôn 1 Vĩnh Xương, thôn 2 Vĩnh Xương, xã Điền Môn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất tại khu quy hoạch điểm dân cư xen cư Kế Môn và khu quy hoạch trung tâm thôn 2 Vĩnh Xương, xã Điền Môn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

II. Tên tài sản, số lượng của tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước:

1. Xã Điền Hải - Khu dân cư thôn 1: 03 lô.

 STT

 Số lô 

 Số thửa

 Số tờ bản đồ

Diện

tích (m2)

Vị trí, khu vực

Giá khởi điểm (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng/lô)

Bước giá (đồng/lô)

Tiền đặt trước (đồng/lô)

1

B1

112

5

360,90

Vị trí 2 Quốc lộ 49B

1.000.000

360.900.000

15.000.000

55.000.000

2

B2

113

5

345,50

1.000.000

345.500.000

15.000.000

55.000.000

3

B5

116

5

240,40

Vị trí 2 Quốc lộ 49B (hai mặt tiền đường QH 6m và đường QH 6m)

1.100.000

264.440.000

11.000.000

40.000.000

Tổng cộng

 

946,80

 

 

970.840.000

 

 

(Mức giá khởi điểm chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định).

 

2. Xã Điền Hòa: Khu dân cư trung tâm xã: 12 lô.

STT

Số lô

Số thửa

Tờ bản
đồ

Diện

tích (m2)

Vị trí, khu vực

Giá khởi điểm (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng/lô)

Bước giá (đồng/lô)

Tiền đặt trước (đồng/lô)

1

B1

294

21

294,0

Vị trí 3 Quốc lộ 49B, hai mặt tiền đường quy hoạch 12m

1.650.000

485.100.000

20.000.000

75.000.000

2

B7

284

21

264,67

Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m

1.550.000

410.238.500

17.000.000

62.000.000

3

B11

280

21

261,42

Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m

1.550.000

405.201.000

17.000.000

62.000.000

4

B12

281

21

303,72

Vị trí 3 Quốc lộ 49B, hai mặt tiền đường quy hoạch 12m

1.650.000

501.138.000

20.000.000

75.000.000

5

B13

283

21

264,43

Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m

1.550.000

409.866.500

17.000.000

62.000.000

6

B14

285

21

264,43

Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m

1.550.000

409.866.500

17.000.000

62.000.000

7

B15

287

21

264,43

Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m

1.550.000

409.866.500

17.000.000

62.000.000

8

B16

289

21

264,43

Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m

1.550.000

409.866.500

17.000.000

62.000.000

9

B17

291

21

264,43

Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m

1.550.000

409.866.500

17.000.000

62.000.000

10

B18

293

21

264,43

Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m

1.550.000

409.866.500

17.000.000

62.000.000

11

B19

296

21

267,83

Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m

1.550.000

415.136.500

17.000.000

62.000.000

12

B20

297

21

319,44

Vị trí 3 Quốc lộ 49B, hai mặt tiền đường quy hoạch 12m

1.650.000

527.076.000

20.000.000

80.000.000

Tổng cộng

 

3297,66

 

 

5.203.089.000

 

 

(Mức giá khởi điểm chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định).

3. Xã Điền Lộc - Khu Trung tâm xã Điền Lộc (giai đoạn 2): 36 lô.

 STT

 Số lô 

 Số thửa

 Số tờ bản đồ

Diện

tích (m2)

Vị trí, khu vực

Giá khởi điểm (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng/lô)

Bước giá (đồng/lô)

Tiền đặt trước (đồng/lô)

1

A1

1114

17

139,9

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

4.000.000

559.600.000

22.000.000

84.000.000

2

A2

1115

17

122,9

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

4.000.000

491.600.000

20.000.000

74.000.000

3

A4

1117

17

178,4

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

695.760.000

28.000.000

105.000.000

4

A5

1118

17

178,3

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

695.370.000

28.000.000

105.000.000

5

A6

1119

17

178,1

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

694.590.000

28.000.000

105.000.000

6

A7

1120

17

177,9

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

693.810.000

28.000.000

105.000.000

7

A8

1121

17

177,8

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

693.420.000

28.000.000

105.000.000

8

A9

1122

17

177,6

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

692.640.000

28.000.000

105.000.000

9

A10

1123

17

177,4

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

691.860.000

28.000.000

105.000.000

10

A11

1124

17

177,2

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

691.080.000

28.000.000

105.000.000

11

A12

1125

17

177,1

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

690.690.000

28.000.000

105.000.000

12

A13

1126

17

176,9

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

689.910.000

28.000.000

105.000.000

13

A14

1127

17

176,7

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

689.130.000

28.000.000

105.000.000

14

A15

1128

17

176,6

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

688.740.000

28.000.000

105.000.000

15

A16

1129

17

176,4

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

687.960.000

28.000.000

105.000.000

16

A17

1130

17

176,2

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

687.180.000

28.000.000

105.000.000

17

A18

1131

17

139,3

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

4.100.000

571.130.000

24.000.000

86.000.000

18

A19

1132

17

122,9

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

4.100.000

503.890.000

20.000.000

76.000.000

19

A20

1133

17

167,1

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], hai mặt tiền đường quy hoạch 8m và 13,5m

4.300.000

718.530.000

30.000.000

108.000.000

20

B1

1093

20

140,1

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

4.100.000

574.410.000

24.000.000

87.000.000

21

B2

1094

20

122,9

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

4.100.000

503.890.000

20.000.000

76.000.000

22

B3

1095

20

163,9

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], hai mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và 8m

4.300.000

704.770.000

30.000.000

105.000.000

23

B4

1096

20

174,9

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

682.110.000

28.000.000

105.000.000

24

B5

1097

20

174,7

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

681.330.000

28.000.000

105.000.000

25

B6

1098

20

174,5

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

680.550.000

28.000.000

105.000.000

26

B7

1099

20

174,3

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

679.770.000

28.000.000

105.000.000

27

B8

1100

20

174,2

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

679.380.000

28.000.000

105.00.000

28

B9

1101

20

174,0

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

678.600.000

28.000.000

105.000.000

29

B10

1102

20

173,8

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

677.820.000

28.000.000

105.000.000

30

B11

1103

20

173,7

Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m

3.900.000

677.430.000

28.000.000