Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã Điền Hải, Điền Hòa, Điền Môn và xã Điền Lộc, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
I. Số lô đất, nơi có tài sản đấu giá, vị trí, đặc điểm lô đất đấu giá, người có tài sản đấu giá và hồ sơ kèm theo tài sản:
1. Số lô đất, nơi có tài sản đấu giá, danh mục loại đất, vị trí, diện tích và hạ tầng kỹ thuật, tài sản gắn liền với các thửa đất: 54 lô đất tại các xã Điền Hải, Điền Hòa, Điền Lộc và Điền Môn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
1.1. Xã Điền Hải - Khu dân cư thôn 1: 03 lô.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: Vị trí 1, vị trí 2, Quốc lộ 49B.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 946,8 m2.
- Hạ tầng kỹ thuật: Sử dụng cơ sở hạ tầng có sẵn.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.2. Xã Điền Hòa - Khu dân cư trung tâm xã: 12 lô.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: Nằm ở vị trí 3 đường Quốc lộ 49B.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 3.297,66 m2.
- Hạ tầng kỹ thuật: Cơ sở hạ tầng (san nền, điện, nước, đường giao thông,..) đã được đầu tư đầy đủ.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.3. Xã Điền Lộc - Khu Trung tâm xã Điền Lộc (giai đoạn 2): 36 lô.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: Nằm ở vị trí 2, Quốc lộ 49B (Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)).
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 5.945,70 m2.
- Hạ tầng kỹ thuật: Cơ sở hạ tầng (san nền, điện, nước, đường giao thông,..) đã được đầu tư đầy đủ.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
1.4. Xã Điền Môn - Khu quy hoạch trung tâm xã thôn 2 Vĩnh Xương: 03 lô.
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí: Vị trí 1, vị trí 2, khu vực 1.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích: 1.083,6 m2
- Hạ tầng kỹ thuật: Sử dụng cơ sở hạ tầng có sẵn.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
2. Mục đích, hình thức, thời hạn sử dụng:
a. Mục đích: Đất ở.
b. Hình thức: Giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá.
c. Thời gian sử dụng: Lâu dài.
3. Người có tài sản đấu giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền, địa chỉ: số 33 Phò Trạch, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Hồ sơ kèm theo tài sản đấu giá: Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt phương án phân lô đất ở xen ghép khu dân cư thuộc thôn 1 và thôn 4, xã Điền Hải; Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất tại xã Điền Hải, Phong Sơn và Phong Mỹ, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt phương án thiết kế tổng mặt bằng dự án Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa; Quyết định số 3066 /QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của UBND huyện Phong Điền Về việc phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở tại Khu dân cư thuộc các xã Điền Lộc, Điền Hòa và Điền Hải, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 5184/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền Lộc giai đoạn 2; Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất tại xã Điền Lộc, Phong An, Phong Sơn và thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 6125/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt phương án phân lô đất ở xen ghép khu dân cư thuộc thôn 1 Vĩnh Xương, thôn 2 Vĩnh Xương, xã Điền Môn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND huyện Phong Điền về việc phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất tại khu quy hoạch điểm dân cư xen cư Kế Môn và khu quy hoạch trung tâm thôn 2 Vĩnh Xương, xã Điền Môn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
II. Tên tài sản, số lượng của tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước:
1. Xã Điền Hải - Khu dân cư thôn 1: 03 lô.
STT
|
Số lô
|
Số thửa
|
Số tờ bản đồ
|
Diện
tích (m2)
|
Vị trí, khu vực
|
Giá khởi điểm (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm (đồng/lô)
|
Bước giá (đồng/lô)
|
Tiền đặt trước (đồng/lô)
|
1
|
B1
|
112
|
5
|
360,90
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B
|
1.000.000
|
360.900.000
|
15.000.000
|
55.000.000
|
2
|
B2
|
113
|
5
|
345,50
|
1.000.000
|
345.500.000
|
15.000.000
|
55.000.000
|
3
|
B5
|
116
|
5
|
240,40
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B (hai mặt tiền đường QH 6m và đường QH 6m)
|
1.100.000
|
264.440.000
|
11.000.000
|
40.000.000
|
Tổng cộng
|
|
946,80
|
|
|
970.840.000
|
|
|
(Mức giá khởi điểm chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định).
2. Xã Điền Hòa: Khu dân cư trung tâm xã: 12 lô.
STT
|
Số lô
|
Số thửa
|
Tờ bản
đồ
|
Diện
tích (m2)
|
Vị trí, khu vực
|
Giá khởi điểm (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm (đồng/lô)
|
Bước giá (đồng/lô)
|
Tiền đặt trước (đồng/lô)
|
1
|
B1
|
294
|
21
|
294,0
|
Vị trí 3 Quốc lộ 49B, hai mặt tiền đường quy hoạch 12m
|
1.650.000
|
485.100.000
|
20.000.000
|
75.000.000
|
2
|
B7
|
284
|
21
|
264,67
|
Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m
|
1.550.000
|
410.238.500
|
17.000.000
|
62.000.000
|
3
|
B11
|
280
|
21
|
261,42
|
Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m
|
1.550.000
|
405.201.000
|
17.000.000
|
62.000.000
|
4
|
B12
|
281
|
21
|
303,72
|
Vị trí 3 Quốc lộ 49B, hai mặt tiền đường quy hoạch 12m
|
1.650.000
|
501.138.000
|
20.000.000
|
75.000.000
|
5
|
B13
|
283
|
21
|
264,43
|
Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m
|
1.550.000
|
409.866.500
|
17.000.000
|
62.000.000
|
6
|
B14
|
285
|
21
|
264,43
|
Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m
|
1.550.000
|
409.866.500
|
17.000.000
|
62.000.000
|
7
|
B15
|
287
|
21
|
264,43
|
Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m
|
1.550.000
|
409.866.500
|
17.000.000
|
62.000.000
|
8
|
B16
|
289
|
21
|
264,43
|
Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m
|
1.550.000
|
409.866.500
|
17.000.000
|
62.000.000
|
9
|
B17
|
291
|
21
|
264,43
|
Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m
|
1.550.000
|
409.866.500
|
17.000.000
|
62.000.000
|
10
|
B18
|
293
|
21
|
264,43
|
Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m
|
1.550.000
|
409.866.500
|
17.000.000
|
62.000.000
|
11
|
B19
|
296
|
21
|
267,83
|
Vị trí 3 Quốc lộ 49B, một mặt tiền đường quy hoạch 12m
|
1.550.000
|
415.136.500
|
17.000.000
|
62.000.000
|
12
|
B20
|
297
|
21
|
319,44
|
Vị trí 3 Quốc lộ 49B, hai mặt tiền đường quy hoạch 12m
|
1.650.000
|
527.076.000
|
20.000.000
|
80.000.000
|
Tổng cộng
|
|
3297,66
|
|
|
5.203.089.000
|
|
|
(Mức giá khởi điểm chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định).
3. Xã Điền Lộc - Khu Trung tâm xã Điền Lộc (giai đoạn 2): 36 lô.
STT
|
Số lô
|
Số thửa
|
Số tờ bản đồ
|
Diện
tích (m2)
|
Vị trí, khu vực
|
Giá khởi điểm (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm (đồng/lô)
|
Bước giá (đồng/lô)
|
Tiền đặt trước (đồng/lô)
|
1
|
A1
|
1114
|
17
|
139,9
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
4.000.000
|
559.600.000
|
22.000.000
|
84.000.000
|
2
|
A2
|
1115
|
17
|
122,9
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
4.000.000
|
491.600.000
|
20.000.000
|
74.000.000
|
3
|
A4
|
1117
|
17
|
178,4
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
695.760.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
4
|
A5
|
1118
|
17
|
178,3
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
695.370.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
5
|
A6
|
1119
|
17
|
178,1
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
694.590.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
6
|
A7
|
1120
|
17
|
177,9
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
693.810.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
7
|
A8
|
1121
|
17
|
177,8
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
693.420.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
8
|
A9
|
1122
|
17
|
177,6
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
692.640.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
9
|
A10
|
1123
|
17
|
177,4
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
691.860.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
10
|
A11
|
1124
|
17
|
177,2
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
691.080.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
11
|
A12
|
1125
|
17
|
177,1
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
690.690.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
12
|
A13
|
1126
|
17
|
176,9
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
689.910.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
13
|
A14
|
1127
|
17
|
176,7
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
689.130.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
14
|
A15
|
1128
|
17
|
176,6
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
688.740.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
15
|
A16
|
1129
|
17
|
176,4
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
687.960.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
16
|
A17
|
1130
|
17
|
176,2
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
687.180.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
17
|
A18
|
1131
|
17
|
139,3
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
4.100.000
|
571.130.000
|
24.000.000
|
86.000.000
|
18
|
A19
|
1132
|
17
|
122,9
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
4.100.000
|
503.890.000
|
20.000.000
|
76.000.000
|
19
|
A20
|
1133
|
17
|
167,1
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], hai mặt tiền đường quy hoạch 8m và 13,5m
|
4.300.000
|
718.530.000
|
30.000.000
|
108.000.000
|
20
|
B1
|
1093
|
20
|
140,1
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
4.100.000
|
574.410.000
|
24.000.000
|
87.000.000
|
21
|
B2
|
1094
|
20
|
122,9
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
4.100.000
|
503.890.000
|
20.000.000
|
76.000.000
|
22
|
B3
|
1095
|
20
|
163,9
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], hai mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và 8m
|
4.300.000
|
704.770.000
|
30.000.000
|
105.000.000
|
23
|
B4
|
1096
|
20
|
174,9
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
682.110.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
24
|
B5
|
1097
|
20
|
174,7
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
681.330.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
25
|
B6
|
1098
|
20
|
174,5
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
680.550.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
26
|
B7
|
1099
|
20
|
174,3
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
679.770.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
27
|
B8
|
1100
|
20
|
174,2
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
679.380.000
|
28.000.000
|
105.00.000
|
28
|
B9
|
1101
|
20
|
174,0
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
678.600.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
29
|
B10
|
1102
|
20
|
173,8
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
677.820.000
|
28.000.000
|
105.000.000
|
30
|
B11
|
1103
|
20
|
173,7
|
Vị trí 2 Quốc lộ 49B [(Từ cầu Điền Lộc đến hết thửa đất số 26, tờ 18 (Đình làng Đại Lộc)], một mặt tiền đường quy hoạch 8m
|
3.900.000
|
677.430.000
|
28.000.000
|
|