Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất như sau:
1. Đặc điểm quỹ đất đấu giá, nơi có tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất ở 54 lô đất tại Khu dân cư kết hợp Dịch vụ Thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2), huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.
b. Vị trí, khu vực: Vị trí 1 - Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m; Vị trí 1 - Mặt tiền đường quy hoạch 16,5 m và Vị trí 1 – Mặt tiền đường quy hoạch 19,5m.
c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:
- Diện tích (54 lô đất): 11.904,0m2 .
- Hạ tầng kỹ thuật: Cơ sở hạ tầng (san nền, điện, nước, đường giao thông,..) đã được đầu tư hoàn chỉnh.
d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.
e. Mục đích: Đất ở nông thôn; f. Thời gian sử dụng: Lâu dài.
g. Hình thức: Giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá.
2. Tên tài sản, số lượng của tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, chi tiết như sau:
STT
Số lô
Số thửa
Số tờ bản đồ
Diện tích (m2 )
Vị trí, khu vực
Giá đất cụ thể (đồng/m2 )
Giá khởi điểm (đồng/lô)
Bước giá (đồng/lô)
Tiền đặt trước (đồng/lô)
1
T1
100
22
245,0
Hai mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m và 13,5m
4.900.000
1.200.500.000
60.000.000
240.000.000
2
T2
101
22
225,0
Một mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
3
T3
102
22
225,0
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
4
T4
103
22
225,0
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
5
T5
104
22
225,0
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
6
T6
105
22
245,0
Hai mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m
4.700.000
1.151.500.000
55.000.000
230.000.000
7
T7
106
22
198,0
Một mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m
4.400.000
871.200.000
40.000.000
174.000.000
8
T8
108
22
198,0
4.400.000
871.200.000
40.000.000
174.000.000
9
T9
114
22
198,0
4.400.000
871.200.000
40.000.000
174.000.000
10
T10
116
22
245,0
Hai mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m và 16,5m
4.900.000
1.200.500.000
60.000.000
240.000.000
11
T11
110
22
225,0
Một mặt tiền đường có mặt cắt 16,5m
4.300.000
967.500.000
45.000.000
193.000.000
12
T12
111
22
225,0
4.300.000
967.500.000
45.000.000
193.000.000
13
T13
112
22
225,0
4.300.000
967.500.000
45.000.000
193.000.000
14
T14
113
22
225,0
4.300.000
967.500.000
45.000.000
193.000.000
15
T15
107
22
198,0
Một mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m
4.200.000
831.600.000
40.000.000
166.000.000
16
T16
109
22
198,0
4.200.000
831.600.000
40.000.000
166.000.000
17
T17
115
22
198,0
4.200.000
831.600.000
40.000.000
166.000.000
18
T18
117
22
245,0
Hai mặt tiền đường có mặt cắt 16,5m và 13,5m
4.800.000
1.176.000.000
55.000.000
235.000.000
19
V1
118
22
245,0
Hai mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m và 16,5m
4.900.000
1.200.500.000
60.000.000
240.000.000
20
V2
119
22
225,0
Một mặt tiền đường có mặt cắt 16,5m
4.300.000
967.500.000
45.000.000
193.000.000
21
V3
120
22
225,0
4.300.000
967.500.000
45.000.000
193.000.000
22
V4
121
22
225,0
4.300.000
967.500.000
45.000.000
193.000.000
23
V5
122
22
225,0
4.300.000
967.500.000
45.000.000
193.000.000
24
V6
123
22
245,0
Hai mặt tiền đường có mặt cắt 16,5m và 13,5m
4.800.000
1.176.000.000
55.000.000
235.000.000
25
V7
124
22
198,0
Một mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m
4.400.000
871.200.000
40.000.000
174.000.000
26
V8
126
22
198,0
4.400.000
871.200.000
40.000.000
174.000.000
27
V9
132
22
198,0
4.400.000
871.200.000
40.000.000
174.000.000
28
V10
134
22
245,0
Hai mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m và 13,5m
4.900.000
1.200.500.000
60.000.000
240.000.000
29
V11
128
22
225,0
Một mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
30
V12
129
22
225,0
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
31
V13
130
22
225,0
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
32
V14
131
22
225,0
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
33
V15
125
22
198,0
4.200.000
831.600.000
40.000.000
166.000.000
34
V16
127
22
198,0
4.200.000
831.600.000
40.000.000
166.000.000
35
V17
133
22
198,0
4.200.000
831.600.000
40.000.000
166.000.000
36
V18
135
22
245,0
Hai mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m
4.700.000
1.151.500.000
55.000.000
230.000.000
37
X1
136
22
245,0
Hai mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m và 13,5m
4.900.000
1.200.500.000
60.000.000
240.000.000
38
X2
137
22
225,0
Một mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
39
X3
138
22
225,0
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
40
X4
139
22
225,0
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
41
X5
140
22
225,0
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
42
X6
141
22
245,0
Hai mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m
4.700.000
1.151.500.000
55.000.000
230.000.000
43
X7
142
22
198,0
Một mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m
4.400.000
871.200.000
40.000.000
174.000.000
44
X8
144
22
198,0
4.400.000
871.200.000
40.000.000
174.000.000
45
X9
150
22
198,0
4.400.000
871.200.000
40.000.000
174.000.000
46
X10
152
22
245,0
Hai mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m và 13,5m
4.900.000
1.200.500.000
60.000.000
240.000.000
47
X11
146
22
225,0
Một mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
48
X12
147
22
225,0
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
49
X13
148
22
225,0
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
50
X14
149
22
225,0
Một mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m
4.200.000
945.000.000
45.000.000
189.000.000
51
X15
143
22
198,0
4.200.000
831.600.000
40.000.000
166.000.000
52
X16
145
22
198,0
4.200.000
831.600.000
40.000.000
166.000.000
53
X17
151
22
198,0
4.200.000
831.600.000
40.000.000
166.000.000
54
X18
153
22
245,0
Một mặt tiền đường quy hoạch 24,0m
4.700.000
1.151.500.000
55.000.000
230.000.000
Lượt truy cập: 716371
Trực tuyến: 57
Bản quyền thuộc Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thành phố Huế
Địa chỉ : 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, quận Phú Xuân, thành phố Huế - ĐT: 02343501567 - 0914192984 - Fax: