Trang chủ Thông báo đấu giá

Thông báo đấu giá

Đấu giá 54 lô đất tại Khu dân cư kết hợp Dịch vụ Thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2), huyện Phong Điền
Loại đấu giá Bất động sản
Địa bàn Huyện Phong Điền
Thời gian nộp hồ sơ đấu giá 17:00 21/11/2023 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
Thời gian tổ chức bán đấu giá 10:00 24/11/2023 tại Hội trường UBND xã Phong Hiền

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất như sau:

1. Đặc điểm quỹ đất đấu giá, nơi có tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất ở 54 lô đất tại Khu dân cư kết hợp Dịch vụ Thương mại xã Phong Hiền (giai đoạn 2), huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

a. Danh mục loại đất: Đất ở nông thôn.

b. Vị trí, khu vực: Vị trí 1 - Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m; Vị trí 1 - Mặt tiền đường quy hoạch 16,5 m và Vị trí 1 – Mặt tiền đường quy hoạch 19,5m.

c. Diện tích và hạ tầng kỹ thuật:

- Diện tích (54 lô đất): 11.904,0m2.

- Hạ tầng kỹ thuật: Cơ sở hạ tầng (san nền, điện, nước, đường giao thông,..) đã được đầu tư hoàn chỉnh.

d. Tài sản gắn liền với các thửa đất: không có tài sản trên đất.

e. Mục đích: Đất ở nông thôn; f. Thời gian sử dụng: Lâu dài.

g. Hình thức: Giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá.

2. Tên tài sản, số lượng của tài sản đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, chi tiết như sau:

STT

 Số lô

 Số thửa

 Số tờ bản đồ

 Diện tích (m2)

 Vị trí, khu vực

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng/lô)

Bước giá (đồng/lô)

 Tiền đặt trước (đồng/lô)

1

T1

100

22

245,0

Hai mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m và 13,5m

4.900.000

1.200.500.000

60.000.000

240.000.000

2

T2

101

22

225,0

Một mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

3

T3

102

22

225,0

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

4

T4

103

22

225,0

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

5

T5

104

22

225,0

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

6

T6

105

22

245,0

Hai mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m

4.700.000

1.151.500.000

55.000.000

230.000.000

7

T7

106

22

198,0

Một mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m

4.400.000

871.200.000

40.000.000

174.000.000

8

T8

108

22

198,0

4.400.000

871.200.000

40.000.000

174.000.000

9

T9

114

22

198,0

4.400.000

871.200.000

40.000.000

174.000.000

10

T10

116

22

245,0

Hai mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m và 16,5m

4.900.000

1.200.500.000

60.000.000

240.000.000

11

T11

110

22

225,0

Một mặt tiền đường có mặt cắt 16,5m

4.300.000

967.500.000

45.000.000

193.000.000

12

T12

111

22

225,0

4.300.000

967.500.000

45.000.000

193.000.000

13

T13

112

22

225,0

4.300.000

967.500.000

45.000.000

193.000.000

14

T14

113

22

225,0

4.300.000

967.500.000

45.000.000

193.000.000

15

T15

107

22

198,0

Một mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m

 4.200.000

831.600.000

40.000.000

166.000.000

16

T16

109

22

198,0

4.200.000

831.600.000

40.000.000

166.000.000

17

T17

115

22

198,0

 4.200.000

831.600.000

40.000.000

166.000.000

18

T18

117

22

245,0

Hai mặt tiền đường có mặt cắt 16,5m và 13,5m

4.800.000

1.176.000.000

55.000.000

235.000.000

19

V1

118

22

245,0

Hai mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m và 16,5m

4.900.000

1.200.500.000

60.000.000

240.000.000

20

V2

119

22

225,0

Một mặt tiền đường có mặt cắt 16,5m

4.300.000

967.500.000

45.000.000

193.000.000

21

V3

120

22

225,0

4.300.000

967.500.000

45.000.000

193.000.000

22

V4

121

22

225,0

4.300.000

967.500.000

45.000.000

193.000.000

23

V5

122

22

225,0

4.300.000

967.500.000

45.000.000

193.000.000

24

V6

123

22

245,0

Hai mặt tiền đường có mặt cắt 16,5m và 13,5m

4.800.000

1.176.000.000

55.000.000

235.000.000

25

V7

124

22

198,0

Một mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m

4.400.000

871.200.000

40.000.000

174.000.000

26

V8

126

22

198,0

4.400.000

871.200.000

40.000.000

174.000.000

27

V9

132

22

198,0

4.400.000

871.200.000

40.000.000

174.000.000

28

V10

134

22

245,0

Hai mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m và 13,5m

4.900.000

1.200.500.000

60.000.000

240.000.000

29

V11

128

22

225,0

Một mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

30

V12

129

22

225,0

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

31

V13

130

22

225,0

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

32

V14

131

22

225,0

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

33

V15

125

22

198,0

4.200.000

831.600.000

40.000.000

166.000.000

34

V16

127

22

198,0

4.200.000

831.600.000

40.000.000

166.000.000

35

V17

133

22

198,0

4.200.000

831.600.000

40.000.000

166.000.000

36

V18

135

22

245,0

Hai mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m

4.700.000

1.151.500.000

55.000.000

230.000.000

37

X1

136

22

245,0

Hai mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m và 13,5m

4.900.000

1.200.500.000

60.000.000

240.000.000

38

X2

137

22

225,0

Một mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

39

X3

138

22

225,0

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

40

X4

139

22

225,0

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

41

X5

140

22

225,0

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

42

X6

141

22

245,0

Hai mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m

4.700.000

1.151.500.000

55.000.000

230.000.000

43

X7

142

22

198,0

Một mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m

4.400.000

871.200.000

40.000.000

174.000.000

44

X8

144

22

198,0

4.400.000

871.200.000

40.000.000

174.000.000

45

X9

150

22

198,0

4.400.000

871.200.000

40.000.000

174.000.000

46

X10

152

22

245,0

Hai mặt tiền đường có mặt cắt 19,5m và 13,5m

4.900.000

1.200.500.000

60.000.000

240.000.000

47

X11

146

22

225,0

Một mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

48

X12

147

22

225,0

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

49

X13

148

22

225,0

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

50

X14

149

22

225,0

Một mặt tiền đường có mặt cắt 13,5m

4.200.000

945.000.000

45.000.000

189.000.000

51

X15

143

22

198,0

4.200.000

831.600.000

40.000.000

166.000.000

52

X16

145

22

198,0

4.200.000

831.600.000

40.000.000

166.000.000

53

X17

151

22

198,0

4.200.000

831.600.000

40.000.000

166.000.000

54

X18

153

22

245,0

Một mặt tiền đường quy hoạch 24,0m

4.700.000

1.151.500.000

55.000.000

230.000.000