Trang chủ Thông báo đấu giá

Thông báo đấu giá

Đấu giá 48 lô đất tại Khu dân cư xứ Ma Đa (Khu B và Khu C), xã Phong An và xã Phong Hiền
Loại đấu giá Bất động sản
Địa bàn Huyện Phong Điền
Thời gian nộp hồ sơ đấu giá 17:00 17/09/2024 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
Thời gian tổ chức bán đấu giá 08:30 20/09/2024 tại Hội trường UBND xã Phong An
File thông báo đính kèm

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất như sau:

1. Đặc điểm quỹ đất đấu giá, nơi có tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất ở 48 lô đất tại Khu dân cư xứ Ma Đa (Khu B và Khu C), xã Phong An và xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

STT

 Số lô

 Số thửa

 Số tờ bản đồ

Diện tích (m2)

 Vị trí, khu vực

Giá đất cụ thể (đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng/lô)

Bước giá (đồng/lô)

 Tiền đặt trước (đồng/lô)

1

B2

584

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m

6.000.000

1.320.000.000

40.000.000

264.000.000

2

B3

583

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m

6.000.000

1.320.000.000

40.000.000

264.000.000

3

B4

582

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m

6.000.000

1.320.000.000

40.000.000

264.000.000

4

B5

581

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m

6.000.000

1.320.000.000

40.000.000

264.000.000

5

B6

580

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m

6.000.000

1.320.000.000

40.000.000

264.000.000

6

B7

579

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m

6.000.000

1.320.000.000

40.000.000

264.000.000

7

B8

578

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m

6.000.000

1.320.000.000

40.000.000

264.000.000

8

B10

576
717

41-Phong An
77- Phong Hiền

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m

6.000.000

1.320.000.000

40.000.000

264.000.000

9

B11

575
716

41-Phong An
77- Phong Hiền

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m

6.000.000

1.320.000.000

40.000.000

264.000.000

10

B14

598
718

41-Phong An
77- Phong Hiền

267,00

2 mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 13,5m)

6.100.000

1.628.700.000

50.000.000

325.000.000

11

B15

597
719

41-Phong An
77- Phong Hiền

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.600.000

1.232.000.000

30.000.000

246.000.000

12

B16

596
720

41-Phong An
77- Phong Hiền

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.600.000

1.232.000.000

30.000.000

246.000.000

13

B17

595

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.600.000

1.232.000.000

30.000.000

246.000.000

14

B18

594

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.600.000

1.232.000.000

30.000.000

246.000.000

15

B19

593

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.600.000

1.232.000.000

30.000.000

246.000.000

16

B20

592

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.600.000

1.232.000.000

30.000.000

246.000.000

17

B21

591

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.600.000

1.232.000.000

30.000.000

246.000.000

18

B22

590

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.600.000

1.232.000.000

30.000.000

246.000.000

19

B23

589

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.600.000

1.232.000.000

30.000.000

246.000.000

20

B24

588

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.600.000

1.232.000.000

30.000.000

246.000.000

21

B25

587

41

220,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.600.000

1.232.000.000

30.000.000

246.000.000

22

B26

586

41

390,30

2 mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 13,5m)

6.100.000

2.380.830.000

50.000.000

476.000.000

23

C1

612

41

342,60

2 mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 13,5m)

6.000.000

2.055.600.000

50.000.000

411.000.000

24

C2

611

41

216,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.188.000.000

30.000.000

237.000.000

25

C3

610

41

216,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.188.000.000

30.000.000

237.000.000

26

C4

609

41

216,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.188.000.000

30.000.000

237.000.000

27

C5

608

41

216,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.188.000.000

30.000.000

237.000.000

28

C6

607

41

216,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.188.000.000

30.000.000

237.000.000

29

C7

606

41

216,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.188.000.000

30.000.000

237.000.000

30

C8

605

41

216,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.188.000.000

30.000.000

237.000.000

31

C9

604

41

216,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.188.000.000

30.000.000

237.000.000

32

C10

603

41

216,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.188.000.000

30.000.000

237.000.000

33

C11

602

41

216,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.188.000.000

30.000.000

237.000.000

34

C12

601

41

216,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.188.000.000

30.000.000

237.000.000

35

C13

600
722

41-Phong An
77- Phong Hiền

216,00

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.188.000.000

30.000.000

237.000.000

36

C14

599
721

41-Phong An
77- Phong Hiền

262,00

2 mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 13,5m)

6.000.000

1.572.000.000

50.000.000

314.000.000

37

C15

613
723

41-Phong An
77- Phong Hiền

258,00

2 mặt tiền đường quy hoạch 16,5m và đường quy hoạch 13,5m

6.100.000

1.573.800.000

50.000.000

314.000.000

38

C16

614
724

41-Phong An
77- Phong Hiền

215,90

Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m

5.600.000

1.209.040.000

35.000.000

241.000.000

39

C17

615

41

215,40

Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m

5.600.000

1.206.240.000

35.000.000

241.000.000

40

C19

617

41

214,50

Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m

5.600.000

1.201.200.000

35.000.000

240.000.000

41

C20

618

41

214,00

Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m

5.600.000

1.198.400.000

35.000.000

239.000.000

42

C21

619

41

213,50

Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m

5.600.000

1.195.600.000

35.000.000

239.000.000

43

C22

620

41

213,00

Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m

5.600.000

1.192.800.000

35.000.000

238.000.000

44

C23

621

41

212,60

Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m

5.600.000

1.190.560.000

35.000.000

238.000.000

45

C24

622

41

212,10

Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m

5.600.000

1.187.760.000

35.000.000

237.000.000

46

C26

624

41

211,10

Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m

5.600.000

1.182.160.000

35.000.000

236.000.000

47

C28

626

41

197,90

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.088.450.000

30.000.000

217.000.000

48

C29

625

41

188,20

Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m

5.500.000

1.035.100.000

30.000.000

207.000.000

Tổng cộng: 48 lô

10.820,1

 

 

61.786.240.000

 

 

Mức giá khởi điểm chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.

2. Thời gian, địa điểm đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:

- Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00’ ngày 17 tháng 9 năm 2024 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Từ 08 giờ 30’ đến 11 giờ 00’ ngày 17 tháng 9 năm 2024, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tiếp nhận hồ sơ tại UBND xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

3. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 08 giờ 30’ ngày 20 tháng 9 năm 2024 tại Hội trường UBND xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.