Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế tổ chức đấu giá tài sản đảm bảo như sau:
1. Tài sản đấu giá, số lượng của tài sản, giá khởi điểm, tiền đặt trước, bước giá, nơi có tài sản đấu giá:(CHI TIẾT HÌNH ẢNH THEO FILE ĐÍNH KÈM)
TT
|
Tên, mô tả về kỹ thuật của tài sản
|
Pháp lý tài sản
|
Nơi lưu giữ tài sản
|
Giá khởi điểm
(đồng)
|
Tiền đặt trước
(đồng)
|
Bước giá
(đồng)
|
1
|
Máy đào bánh xích Hitachi; Model: EX120-1, Tự trọng: 11.800 Kg, Nước SX: Nhật; Kích thước bao: 7.680 x 2.490 x 2.690 mm, Năm sx: 1986; Số khung: 12H-15126; Số máy: 929387
|
Hóa đơn GTGT số 0037663 ngày 27/5/2011; Hoá đơn GTGT số 0077801 ngày 16/10/2010; Hoá đơn GTGT trung gian số 0034376 ngày 17/9/2010; Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật số NK/18517 XMCD ngày 04/10/2010; Tờ khai hàng hoá nhập khẩu số 53931/NK/KD/KV1-CL ngày 17/6/2010.
|
Cầu Huyện Đội, thị trấn Tân Hưng, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An
|
162.000.000
|
30.000.000
|
2.000.000
|
2
|
Máy đào bánh xích Kobelco SK450; Nước SX: Nhật Bản; Công suất: 300ps; Dung tích gàu: 1,6m3, Kích thước: 11980 x 350 x 3320 mm; Tự trọng: 47500 kg; Năm mua bán 2013, Số khung: LS-00775; Số máy: 6D22-258078
|
Hợp đồng kinh tế số 126/08/2013-HĐKT ngày 30/8/2013 giữa Công ty Cp Trường Sơn và Công ty Cp Miseco; Hóa đơn GTGT số 0001545 ngày 17/11/2013; Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 10469/NK/KD/KVI ngày 14/6/2012; Giấy chứng nhận đăng ký xe chuyên dùng số 00853/XMCD ngày 26/11/2013
|
Đường Vành Đai Đông, thành phố Thủ Đức
|
519.000.000
|
100.000.000
|
5.000.000
|
3
|
Máy đào Kobelco SK300; Nước SX: Nhật Bản; Công suất: 98 vòng/phút;
Dung tích gàu: 1,2m3; Kích thước: 11045 x 3200 x 3200 mm; Tự trọng: 29000 kg; Năm sx 1989; Số khung LO-2361; Số máy: 6D22-154365
|
Hợp đồng mua bán số 15/HĐMB-2014 ngày 07/4/2014 giữa Công ty TNHH MTV TM và SX Tân Khoa và Công ty Cp Miseco; Hóa đơn GTGT số 0000172 ngày 10/4/2014; Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 10469/NK/KD/KVI ngày 14/6/2012; Giấy chứng nhận chất lượng xe chuyên dùng nhập khẩu số IK/164254 XMCD ngày 19/6/2012
|
Cầu Huyện Đội, thị trấn Tân Hưng, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An
|
360.000.000
|
70.000.000
|
4.000.000
|
4
|
Xe rùa rải thảm bê tông nhựa nóng TAJIMAJUKI; Nước SX: Nhật Bàn; Công suất: 137 KW; Kích thước: 6700 x 3000 x 3850 mm; Tự trọng: 23100 kg; Số khung: ADB0061V; Số máy: 216989
|
Hợp đồng mua bán số 17/HĐMB-2014 ngày 02/5/2014 giữa Công ty TNHH MTV TM và SX Tân Khoa và Công ty Cp Miseco; Hóa đơn GTGT số 0000294 ngày 26/5/2014; Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 10469/NK/KD/KVI ngày 14/6/2012; Giấy chứng nhận chất lượng xe chuyên dùng nhập khẩu số IK/10679 XMCD ngày 19/6/2012
|
huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang (nằm trong khuôn viên Công ty TNHH CK VT Thuận Thành Phong)
|
276.000.000
|
50.000.000
|
4.000.000
|
5
|
Xe san bánh lốp KOMATSU D3; Nước SX: Nhật bản; Công suất: 74.6 KW; Lưỡi san: cao 530mm, rộng 3.150mm; Kích thước: 5000 x 2100 x 2440 mm; Tự trọng: 7980 kg; Năm sx: 1989; Số khung: GD31RC344339; Số máy: 180-1-14962
|
Hợp đồng mua bán số 05/HĐMB-2014 ngày 27/4/2014 giữa Công ty TNHH SX TM DV Nghĩa Bảo Long và Công ty Cp Miseco; Hóa đơn GTGT số 0000377 ngày 07/5/2014; Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 24507/NK/KD/KVI ngày 19/8/2013; Giấy chứng nhận chất lượng xe máy chuyên dùng nhập khẩu số IK/206017 XMCD ngày 24/8/2013.
|
huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang (nằm trong khuôn viên Công ty TNHH CK VT Thuận Thành Phong)
|
207.000.000
|
40.000.000
|
3.000.000
|
6
|
Xe san bánh lốp KOMATSU D3; Nước SX: Nhật bản; Công suất: 74.6 KW; Lưỡi san: cao 530mm, rộng 3.150mm; Kích thước: 5000 x 2100 x 2440 mm; Tự trọng: 7980 kg; Năm sx: 1987
; Số khung: GD3051M 1521; Số máy: 4D120-11-77084
|
Hợp đồng mua bán số 05/HĐMB-2014 ngày 27/4/2014 giữa Công ty TNHH SX TM DV Nghĩa Bảo Long; Hóa đơn GTGT số 0000381 ngày 07/5/2014; Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 24507/NK/KD/KVI ngày 19/8/2013; Giấy chứng nhận chất lượng xe máy chuyên dùng nhập khẩu số IK/206018 XMCD ngày 24/8/2013
|
56A Ấp Long Hòa, xã Giao Long, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (nằm trong khuôn viên Cửa hàng xăng dầu Linh Tâm)
|
157.000.000
|
30.000.000
|
2.000.000
|
7
|
Xe lu rung bánh lốp DYNAPAC CA30D; Nước SX: Đức; Công suất: 64/1800kw/vòng/phút; Lực rung: 20500 kg; Kích thước: 5320 x 2570 x 2870 mm; Tự trọng: 10700 kg; Số khung: CA30D-962155; Số máy: 7382991
|
Hợp đồng mua bán số 05/HĐMB-2014 ngày 27/4/2014 giữa Công ty TNHH SX TM DV Nghĩa Bảo Long; Hóa đơn GTGT số 0000396 ngày 17/5/2014; Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 54797/NK/KD/KVI ngày 27/5/2013; Giấy chứng nhận chất lượng xe máy chuyên dùng nhập khẩu số IK/04080 XMCD ngày 09/6/2013
|
huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang (hiện đang nằm trong khuôn viên Công ty TNHH CK VT Thuận Thành Phong)
|
160.000.000
|
30.000.000
|
2.000.000
|
8
|
Xe đóng cọc bánh xích hiệu Nipon Sharyo, D408-95M; Nước SX: Nhật Bản; Công suất: 160 PS; Trọng lượng: 45.000kg; Kích thước: 6.400x3.400x3.207 mm; Năm sx: 1982; Số khung: 0349; Số máy: 11411-5838
|
Hợp đồng mua bán thiết bị số 07/HĐMBĐC/2014 ngày 15/7/2014 giữa Công ty TNHH TM DV Vận tải Phú Hiệp Tân và Công ty Cp Miseco; Hóa đơn GTGT số 0000039 ngày 18/7/2014; Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 10209/NK/KVI ngày 15/7/2012; Giấy chứng nhận chất lượng xe chuyên dùng nhập khẩu số IK/215450 XMCD ngày 05/8/2012
|
Cầu Huyện Đội, thị trấn Tân Hưng, huyện Tân Hừng, tỉnh Long An
|
343.000.000
|
60.000.000
|
4.000.000
|
9
|
Trạm trộn bê tông 60m3/h; Nước SX: Việt Nam; Năng suất: 60m3/h; Dung tích: 1.650 lít; Chiều cao từ cốt 0 đến miệng xả thùng trộn: 3.870mm, 01 phễu chứa cốt liệu 3 ngăn: 30m3, 01 xi lô chứa xi măng 60tấn; 01 vít tải xiên L=10.000m động cơ: 9,2KW
|
- Hợp đồng mua bán số B22/HĐMB2013 ngày 26/10/2013 giữa Công ty TNHH Đầu tư máy xây dựng Việt Nam và Công ty CP ĐT XD TM Miseco.
- Hóa đơn GTGT số 0000068 ngày 20/11/2013
|
Cầu Huyện Đội, thị trấn Tân Hưng, huyện Tân Hừng, tỉnh Long An
|
270.000.000
|
50.000.000
|
4.000.000
|
10
|
Xe lu rung bánh lốp Bomag BW212D; Nước SX: Đức; Công suất: 82KW; Lực rung: 23.140kg; Kích thước: 5.760x2320x2150mm; Tự trọng: 10.150 kg; Năm sx: không xác định; Số khung: 101400240448; Số máy: 7808948
|
Hợp đồng mua bán số 108/HĐ/2013 ngày 24/10/2013 giữa Công ty TNHH Máy xây dựng Vi Trác và Công ty Cp Miseco; Hóa đơn GTGT số 0000511 ngày 03/12/2013; Tờ khai hàng hóa số 53727/NK/KD/CL ngày 16/6/2010; Giấy chứng nhận chất lượng xe chuyên dùng số NK/12539 XMCD ngày 05/7/2010
|
167 Trương Văn Kỉnh, TP Trà Vinh
|
205.000.000
|
40.000.000
|
3.000.000
|
11
|
Cần trục bánh lốp Krupp KMK2025; Nước SX: Đức; Sức nâng: 25 tấn; Cần: cần hộp, 4 đoạn, có cần phụ; Kích thước: 9280x2490x3170 mm; Tự trọng: 24000 kg; Năm sx: 1999; Số khung: W09025264NWK20001; Số máy: 366901-500-200016
|
Hợp đồng mua bán số 108/HĐ/2013 ngày 24/10/2013 giữa Công ty TNHH Máy xây dựng Vi Trác và Công ty Cp Miseco; Hóa đơn GTGT số 0000513 ngày 03/12/2013; Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 95575/NK/KD/KV1 ngày 07/10/2010; Giấy chứng nhận chất lượng xe máy chuyên dùng nhập khẩu số NK/20471 XMCD ngày 03/11/2010
|
huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
|
308.000.000
|
60.000.000
|
4.000.000
|
12
|
Máy đào bánh xích Komatsu PC 200; Nước SX: Nhật Bản; Model: PC 200; Công suất: 64 KW; Dung tích gàu: 0,7m3; Kích thước 9495 x 2860 x 3020 mm; Tự trọng: 19.580 kg; Năm sx: 1996; Số khung: LN4282; Số máy: 280089
|
Hợp đồng mua bán thiết bị số 08/HĐMBXĐ-2014 ngày 04/8/2014 giữa Công ty TNHH SX TM Thiết kế Xây dựng Liên Việt và Công ty Cp Miseco; Hóa đơn GTGT số 0000373 ngày 14/8/2014; Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số 12087/NK/KD/KVI ngày 03/4/2012; Giấy chứng nhận chất lượng xe máy chuyên dùng nhập khẩu số IK/321290 XMCD ngày 09/5/2012
|
110 đường số 2, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
|
207.000.000
|
40.000.000
|
3.000.000
|
Tổng cộng: 12 tài sản
|
|
3.174.000.000
|
|
|
Giá khởi điểm chưa bao gồm thuế VAT; Các chi phí đăng ký tài sản, phí vận chuyển tài sản ...do người trúng đấu giá chịu.
2. Hồ sơ kèm theo tài sản đấu giá: Hợp đồng thế chấp số 04/2011/HĐ ngày 25/05/2011; Hợp đồng thế chấp số 05/2013/HĐ ngày 26/12/2013; Hợp đồng thế chấp số 02/2014/2105853/HĐBĐ ngày 23/6/2014; Hợp đồng thế chấp số 03/2014/2105853/HĐBĐ ngày 18/9/2014 giữa Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế và Công ty Cp Đầu tư Xây dựng Thương mại Miseco; Biên bản bàn giao tài sản để xử lý thu hồi nợ ngày 26/04/2024; Thông báo số 0671/BIDV.TTH-KH3 ngày 24/6/2024 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế về việc đấu giá tài sản bảo đảm.
3. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, thời hạn nộp tiền đặt trước:
a. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:
- 200.000 đồng/hồ sơ: Đối với tài sản có giá khởi điểm từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng.
- 500.000 đồng/hồ sơ: Đối với tài sản có giá khởi điểm trên 500 triệu đồng.
b. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp trong giờ hành chính từ ngày 16/7/2024 đến 17 giờ 00 phút ngày 18/7/2024 và nộp vào tài khoản số 5512429999 của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế.
Nội dung ghi trong giấy nộp tiền hoặc chuyển khoản ghi: , nộp tiền đặt trước đấu giá tên của từng tài sản.
Khách hàng nộp tiền đặt trước trước thời hạn quy định trên là tự nguyện và tự chịu trách nhiệm về khoản tiền đã nộp. Tiền đặt trước được xác nhận có trong tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế và khách hàng nộp chứng từ nộp tiền đặt trước cho Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản trước ngày tổ chức cuộc đấu giá tài sản.
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản, giấy tờ liên quan đến tài sản đấu giá:
a. Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá: Từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến ngày 16/7/2024 tại cầu Huyện Đội, thị trấn Tân Hưng, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An; đường Vành Đai Đông, thành phố Thủ Đức; huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang (nằm trong khuôn viên Công ty TNHH CK VT Thuận Thành Phong); 56A Ấp Long Hòa, xã Giao Long, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (nằm trong khuôn viên Cửa hàng xăng dầu Linh Tâm); 167 Trương Văn Kỉnh, thành phố Trà Vinh; huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai; 110 đường số 2, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Trung tâm phối hợp với Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế tổ chức xem tài sản vào các ngày 11, 12 tháng 7 năm 2024. Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ, đăng ký tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế đến 17 giờ 00 phút ngày 10/7/2024.
b. Xem giấy tờ về quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản và tài liệu liên quan tài sản đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến ngày 16/7/2024 tại Trung tâm.
Khách hàng có quyền xem hoặc không xem tài sản đấu giá, khi đăng ký tham gia đấu giá thì xem như chấp nhận về thông tin liên quan đến tài sản đấu giá. Mọi khiếu nại về giá trị, chất lượng của tài sản đấu giá trong cuộc đấu giá hoặc sau khi cuộc đấu giá kết thúc sẽ không được giải quyết.
5. Thời gian, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 phút ngày 16/7/2024 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế.
6. Thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu đấu giá, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
a. Thời gian, địa điểm đăng ký tham gia đấu giá tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá: Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến 17 giờ 00 phút ngày 16/7/2024 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, số 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế.
b. Điều kiện, cách thức đăng ký hồ sơ tham gia đấu giá: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu, chấp nhận giá khởi điểm, Quy chế cuộc đấu giá do Trung tâm ban hành; Với cách thức đăng ký tham gia đấu giá thông qua việc nộp Đơn, hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ và tiền đặt trước cho Trung tâm theo đúng thời gian quy định.
7. Hình thức đấu giá, phương thức đấu giá: Bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá; Theo phương thức trả giá lên.
8. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: 14 giờ 00 phút ngày 19/7/2024 tại Hội trường Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
Khách hàng có nhu cầu tham gia đấu giá tài sản trên, đăng ký nộp hồ sơ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ 17 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế; Điện thoại: 0234.3501567- 0913465254, website: daugiatthue.com hoặc Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế, số 41 Hùng Vương, phường Phú Hội, thành phố Huế./.
|