Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất như sau:
1. Đặc điểm quỹ đất đấu giá, nơi có tài sản đấu giá: Quyền sử dụng đất ở 48 lô đất tại Khu dân cư xứ Ma Đa (Khu B và Khu C), xã Phong An và xã Phong Hiền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
STT
|
Số lô
|
Số thửa
|
Số tờ bản đồ
|
Diện tích (m2)
|
Vị trí, khu vực
|
Giá đất cụ thể (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm (đồng/lô)
|
Bước giá (đồng/lô)
|
Tiền đặt trước (đồng/lô)
|
1
|
B2
|
584
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m
|
6.000.000
|
1.320.000.000
|
40.000.000
|
264.000.000
|
2
|
B3
|
583
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m
|
6.000.000
|
1.320.000.000
|
40.000.000
|
264.000.000
|
3
|
B4
|
582
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m
|
6.000.000
|
1.320.000.000
|
40.000.000
|
264.000.000
|
4
|
B5
|
581
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m
|
6.000.000
|
1.320.000.000
|
40.000.000
|
264.000.000
|
5
|
B6
|
580
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m
|
6.000.000
|
1.320.000.000
|
40.000.000
|
264.000.000
|
6
|
B7
|
579
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m
|
6.000.000
|
1.320.000.000
|
40.000.000
|
264.000.000
|
7
|
B8
|
578
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m
|
6.000.000
|
1.320.000.000
|
40.000.000
|
264.000.000
|
8
|
B10
|
576
717
|
41-Phong An
77- Phong Hiền
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m
|
6.000.000
|
1.320.000.000
|
40.000.000
|
264.000.000
|
9
|
B11
|
575
716
|
41-Phong An
77- Phong Hiền
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 26,0m
|
6.000.000
|
1.320.000.000
|
40.000.000
|
264.000.000
|
10
|
B14
|
598
718
|
41-Phong An
77- Phong Hiền
|
267,00
|
2 mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 13,5m)
|
6.100.000
|
1.628.700.000
|
50.000.000
|
325.000.000
|
11
|
B15
|
597
719
|
41-Phong An
77- Phong Hiền
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.600.000
|
1.232.000.000
|
30.000.000
|
246.000.000
|
12
|
B16
|
596
720
|
41-Phong An
77- Phong Hiền
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.600.000
|
1.232.000.000
|
30.000.000
|
246.000.000
|
13
|
B17
|
595
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.600.000
|
1.232.000.000
|
30.000.000
|
246.000.000
|
14
|
B18
|
594
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.600.000
|
1.232.000.000
|
30.000.000
|
246.000.000
|
15
|
B19
|
593
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.600.000
|
1.232.000.000
|
30.000.000
|
246.000.000
|
16
|
B20
|
592
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.600.000
|
1.232.000.000
|
30.000.000
|
246.000.000
|
17
|
B21
|
591
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.600.000
|
1.232.000.000
|
30.000.000
|
246.000.000
|
18
|
B22
|
590
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.600.000
|
1.232.000.000
|
30.000.000
|
246.000.000
|
19
|
B23
|
589
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.600.000
|
1.232.000.000
|
30.000.000
|
246.000.000
|
20
|
B24
|
588
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.600.000
|
1.232.000.000
|
30.000.000
|
246.000.000
|
21
|
B25
|
587
|
41
|
220,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.600.000
|
1.232.000.000
|
30.000.000
|
246.000.000
|
22
|
B26
|
586
|
41
|
390,30
|
2 mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 13,5m)
|
6.100.000
|
2.380.830.000
|
50.000.000
|
476.000.000
|
23
|
C1
|
612
|
41
|
342,60
|
2 mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 13,5m)
|
6.000.000
|
2.055.600.000
|
50.000.000
|
411.000.000
|
24
|
C2
|
611
|
41
|
216,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.188.000.000
|
30.000.000
|
237.000.000
|
25
|
C3
|
610
|
41
|
216,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.188.000.000
|
30.000.000
|
237.000.000
|
26
|
C4
|
609
|
41
|
216,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.188.000.000
|
30.000.000
|
237.000.000
|
27
|
C5
|
608
|
41
|
216,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.188.000.000
|
30.000.000
|
237.000.000
|
28
|
C6
|
607
|
41
|
216,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.188.000.000
|
30.000.000
|
237.000.000
|
29
|
C7
|
606
|
41
|
216,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.188.000.000
|
30.000.000
|
237.000.000
|
30
|
C8
|
605
|
41
|
216,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.188.000.000
|
30.000.000
|
237.000.000
|
31
|
C9
|
604
|
41
|
216,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.188.000.000
|
30.000.000
|
237.000.000
|
32
|
C10
|
603
|
41
|
216,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.188.000.000
|
30.000.000
|
237.000.000
|
33
|
C11
|
602
|
41
|
216,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.188.000.000
|
30.000.000
|
237.000.000
|
34
|
C12
|
601
|
41
|
216,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.188.000.000
|
30.000.000
|
237.000.000
|
35
|
C13
|
600
722
|
41-Phong An
77- Phong Hiền
|
216,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.188.000.000
|
30.000.000
|
237.000.000
|
36
|
C14
|
599
721
|
41-Phong An
77- Phong Hiền
|
262,00
|
2 mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 13,5m)
|
6.000.000
|
1.572.000.000
|
50.000.000
|
314.000.000
|
37
|
C15
|
613
723
|
41-Phong An
77- Phong Hiền
|
258,00
|
2 mặt tiền đường quy hoạch 16,5m và đường quy hoạch 13,5m
|
6.100.000
|
1.573.800.000
|
50.000.000
|
314.000.000
|
38
|
C16
|
614
724
|
41-Phong An
77- Phong Hiền
|
215,90
|
Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m
|
5.600.000
|
1.209.040.000
|
35.000.000
|
241.000.000
|
39
|
C17
|
615
|
41
|
215,40
|
Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m
|
5.600.000
|
1.206.240.000
|
35.000.000
|
241.000.000
|
40
|
C19
|
617
|
41
|
214,50
|
Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m
|
5.600.000
|
1.201.200.000
|
35.000.000
|
240.000.000
|
41
|
C20
|
618
|
41
|
214,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m
|
5.600.000
|
1.198.400.000
|
35.000.000
|
239.000.000
|
42
|
C21
|
619
|
41
|
213,50
|
Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m
|
5.600.000
|
1.195.600.000
|
35.000.000
|
239.000.000
|
43
|
C22
|
620
|
41
|
213,00
|
Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m
|
5.600.000
|
1.192.800.000
|
35.000.000
|
238.000.000
|
44
|
C23
|
621
|
41
|
212,60
|
Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m
|
5.600.000
|
1.190.560.000
|
35.000.000
|
238.000.000
|
45
|
C24
|
622
|
41
|
212,10
|
Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m
|
5.600.000
|
1.187.760.000
|
35.000.000
|
237.000.000
|
46
|
C26
|
624
|
41
|
211,10
|
Mặt tiền đường quy hoạch 16,5m
|
5.600.000
|
1.182.160.000
|
35.000.000
|
236.000.000
|
47
|
C28
|
626
|
41
|
197,90
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.088.450.000
|
30.000.000
|
217.000.000
|
48
|
C29
|
625
|
41
|
188,20
|
Mặt tiền đường quy hoạch 13,5m
|
5.500.000
|
1.035.100.000
|
30.000.000
|
207.000.000
|
Tổng cộng: 48 lô
|
10.820,1
|
|
|
61.786.240.000
|
|
|
Mức giá khởi điểm chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.
2. Thời gian, địa điểm đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
- Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản đến 17 giờ 00’ ngày 17 tháng 9 năm 2024 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Từ 08 giờ 30’ đến 11 giờ 00’ ngày 17 tháng 9 năm 2024, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tiếp nhận hồ sơ tại UBND xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá: Vào lúc 08 giờ 30’ ngày 20 tháng 9 năm 2024 tại Hội trường UBND xã Phong An, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|