Trang chủ Thông báo đấu giá

Thông báo đấu giá

Đấu giá Đợt 2 ngày 19/6/2021 gồm 30 lô đất (LK-02 từ lô 20 đến lô 31 và LK-03 từ lô 1 đến lô 18) Khu quy hoạch thôn La Khê, thôn Địa Linh, xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà
Loại đấu giá Bất động sản
Địa bàn TX Hương Trà
Hình ảnh
Thời gian nộp hồ sơ đấu giá 17:00 16/06/2021 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế
Thời gian tổ chức bán đấu giá 08:00 19/06/2021 tại Hội trường Nhà Văn hóa Trung tâm xã Hương Vinh

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu quy hoạch thôn La Khê, thôn Địa Linh, xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

1. Tổng số lô đất đấu giá: 30 lô đất.

2. Địa điểm, vị trí: Tại khu quy hoạch thôn La Khê, thôn Địa Linh, xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.

3.  Tài sản đấu giá, số lượng lô đất đấu giá, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước:

TT

Ký hiệu
lô đất

Số thửa

Tờ bản đồ

Khu vực - vị trí

Diện tích (m2)

Giá đất cụ thể
(đồng/m2)

Giá khởi điểm (đồng/lô)

Tiền đặt trước (đồng/lô)

Bước giá (đồng)

LK-02

 

 

 

 

 

1

20

380

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

164,2

10.000.000

1.642.000.000

250.000.000

70.000.000

2

21

381

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

157,7

10.000.000

1.577.000.000

250.000.000

70.000.000

3

22

384

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

151,3

10.000.000

1.513.000.000

250.000.000

70.000.000

4

23

385

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

144,8

10.000.000

1.448.000.000

250.000.000

70.000.000

5

24

388

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

154,3

10.000.000

1.543.000.000

250.000.000

70.000.000

6

25

389

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

147,8

10.000.000

1.478.000.000

250.000.000

70.000.000

7

26

392

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

141,3

10.000.000

1.413.000.000

250.000.000

70.000.000

8

27

393

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

134,8

10.000.000

1.348.000.000

250.000.000

70.000.000

9

28

396

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

159,4

10.000.000

1.594.000.000

250.000.000

70.000.000

10

29

397

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

149,2

10.000.000

1.492.000.000

250.000.000

70.000.000

11

30

400

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

165,7

10.000.000

1.657.000.000

250.000.000

70.000.000

12

31

403

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 2 mặt tiền đường QH 13,5m và đường 11,5m

234,4

11.000.000

2.578.400.000

250.000.000

70.000.000

LK - 03 

 

 

 

 

 

 

13

1

371

33

VT1 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 2 mặt tiền đường WB QH 31,0m và đường QH 11,5m

273,5

13.000.000

3.555.500.000

250.000.000

70.000.000

14

2

368

33

VT1 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền

208,0

12.000.000

2.496.000.000

250.000.000

70.000.000

15

3

367

33

VT1 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền

208,0

12.000.000

2.496.000.000

250.000.000

70.000.000

16

4

364

33

VT1 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền

208,0

12.000.000

2.496.000.000

250.000.000

70.000.000

17

5

363

33

VT1 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền

208,0

12.000.000

2.496.000.000

250.000.000

70.000.000

18

6

360

33

VT1 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền

208,0

12.000.000

2.496.000.000

250.000.000

70.000.000

19

7

359

33

VT1 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền

208,0

12.000.000

2.496.000.000

250.000.000

70.000.000

20

8

358

33

VT1 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền

208,0

12.000.000

2.496.000.000

250.000.000

70.000.000

21

9

357

33

VT1 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 2 mặt tiền đường WB QH 31,0m và đường QH 11,5m

265,8

13.000.000

3.455.400.000

250.000.000

70.000.000

22

10

355

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 11,5m

197,0

10.000.000

1.970.000.000

250.000.000

70.000.000

23

11

354

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 11,5m

197,0

10.000.000

1.970.000.000

250.000.000

70.000.000

24

12

353

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 2 mặt tiền đường QH 13,5m và đường 11,5m

294,0

11.000.000

3.234.000.000

250.000.000

70.000.000

25

13

361

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

203,6

10.000.000

2.036.000.000

250.000.000

70.000.000

26

14

362

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

193,2

10.000.000

1.932.000.000

250.000.000

70.000.000

27

15

365

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

182,9

10.000.000

1.829.000.000

250.000.000

70.000.000

28

16

366

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

173,5

10.000.000

1.735.000.000

250.000.000

70.000.000

29

17

369

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 1 mặt tiền đường QH 13,5m

164,2

10.000.000

1.642.000.000

250.000.000

70.000.000

30

18

370

33

VT2 đường WB (QH 31,0m) - đoạn từ Hói thôn Địa Linh - Tỉnh lộ 4; 2 mặt tiền đường QH 13,5m và đường 11,5m

198,2

11.000.000

2.180.200.000

250.000.000

70.000.000

  Tổng cộng: 30 lô đất

 

 

62.294.500.000

 

 

Giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác; người trúng đấu giá khi nộp tiền vào ngân sách Nhà nước cùng với thực hiện nộp lệ phí trước bạ về đất theo mức giá trúng đấu và tỷ lệ quy định.

4. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước, bước giá:

a. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá: 500.000 đồng/hồ sơ/lô đất.

b. Tiền đặt trước: Khách hàng nộp mức tiền đặt trước đấu giá theo quy định tại khoản 1 Mục II Thông báo đấu giá từ ngày 16/6/2021 đến 17 giờ 00 ngày 18/6/2021 và nộp tiền vào tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế trong các số tài khoản sau:

- Tài khoản số: 1005002358 tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) Chi nhánh Huế.

- Tài khoản số: 470000 1450 6666 tại Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) Chi nhánh Huế.

- Tài khoản số: 040013518108 tại Ngân hàng TMCP Sacombank Chi nhánh Huế.

Tiền đặt trước được xác định theo giấy của Ngân hàng, được xác nhận có trong tài khoản của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế và được chuyển lại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế hạn cuối đến 17 giờ 00 ngày 18/6/2021.

5.  Thời gian, địa điểm đăng ký, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:

- Trong giờ hành chính từ ngày niêm yết đấu giá tài sản cho đến 17 giờ 00 ngày 16 tháng 6 năm 2021 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Từ 07 giờ 30 đến 11 giờ 30 ngày 16 tháng 6 năm 2021, Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá tại UBND xã  Hương Vinh, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.

6. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: Vào lúc 08 giờ 00 ngày 19 tháng 6 năm 2021 tại Hội trường Nhà Văn hóa Trung tâm xã Hương Vinh, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.

7. Hình thức, số vòng, phương thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá, đấu giá từng lô và theo phương thức trả giá lên.

Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất liên hệ tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, địa chỉ: 17 Nguyễn Văn Linh, phường An Hoà, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; Điện thoại: 0234.3501567, website: daugiatthue.com, Trung tâm Phát triển quỹ đất thị xã Hương Trà, Địa chỉ: 107 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế. Điện thoại: 0234.3777177 hoặc UBND xã Hương Vinh